STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường ĐT 759, Xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐT 759 thuộc Xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và phát triển đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường ĐT 759 tại Xã Phước Tân có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự thuận tiện về vị trí, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các điểm giao thông chính. Mức giá cao này cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc điều kiện phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Dù là mức giá thấp nhất, khu vực vẫn có giá trị đất đáng cân nhắc tùy thuộc vào mục đích sử dụng và đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐT 759, Xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.