Bảng giá đất Tại Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Huyện Phú Riêng Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Long Hà, Huyện Phú Riêng, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường ĐH tại xã Long Hà, huyện Phú Riêng đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình đến đầu đập NT6 thuộc Thôn 4 và Thôn 10. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn đoạn đường ĐH. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt, và khả năng phát triển hạ tầng đáng kể. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và giá trị bất động sản lớn.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có điều kiện đất đai và hạ tầng ổn định, tuy nhiên, không đạt mức giá cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí có giá cao hơn, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai và hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn hoặc có yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH, xã Long Hà, huyện Phú Riêng. Thông tin về giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện