STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước - Đoạn Đường ĐH312, Xã Phú Trung
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại huyện Phú Riêng, xã Phú Trung đã được công bố. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc theo đoạn đường ĐH312, từ ngã ba Quốc lộ 14 và đường ĐH312 đến UBND xã Phú Trung và 500 mét về hướng Quốc lộ 14. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH312 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể là do vị trí thuận lợi gần ngã ba Quốc lộ 14 và đường ĐH312, đồng thời gần UBND xã Phú Trung, khiến giá trị đất trong khu vực này cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy có sự khác biệt về điều kiện hoặc vị trí so với khu vực giá cao hơn.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí giá cao hơn.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH312, có thể là do nằm xa hơn UBND xã và Quốc lộ 14, hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phú Trung, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.