Bảng giá đất tại Huyện Phú Riêng Bình Phước: Cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Phú Riêng được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, đưa ra những con số rõ ràng và minh bạch, tạo sự an tâm cho nhà đầu tư và người mua. Với những lợi thế về địa lý, kinh tế và quy hoạch, Phú Riêng được đánh giá là khu vực tiềm năng cho các hoạt động đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Riêng: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Phú Riêng có vị trí thuận lợi nằm ngay cửa ngõ phía Đông của tỉnh Bình Phước, kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và TP.HCM thông qua hệ thống giao thông phát triển.

Vị trí này giúp Phú Riêng dễ dàng tiếp cận các trung tâm kinh tế lớn, từ đó gia tăng sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Khu vực này không chỉ nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi mà còn sở hữu tài nguyên thiên nhiên phong phú, là nơi có đất đai màu mỡ, thích hợp cho các dự án nông nghiệp.

Phú Riêng còn có không gian xanh, các khu vực rừng tự nhiên, tạo ra cơ hội phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với tốc độ phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông, Phú Riêng đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Các tuyến đường liên tỉnh, quốc lộ được nâng cấp sẽ tạo cơ hội lớn cho việc phát triển thương mại, du lịch và các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Riêng: Từ mức giá hợp lý đến cơ hội tăng trưởng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Phú Riêng dao động từ 15.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 3.000.000 đồng/m² (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 586.969 đồng/m².

Đây là mức giá khá cạnh tranh so với các khu vực khác trong tỉnh, tạo cơ hội cho những nhà đầu tư có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn khai thác được giá trị từ bất động sản.

Với mức giá đất thấp hơn so với các khu vực như Thành phố Đồng Xoài hay Thị Xã Phước Long, Phú Riêng đang là khu vực phù hợp cho những nhà đầu tư ngắn hạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh, cũng như những nhà đầu tư dài hạn, khi giá đất tại khu vực này có khả năng tăng trưởng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án kinh tế.

Đối với các nhà đầu tư quan tâm đến đất nông nghiệp, Phú Riêng là một lựa chọn tuyệt vời. Các khu đất nông nghiệp tại đây có giá cả hợp lý và phù hợp với những dự án nông nghiệp quy mô lớn.

Ngoài ra, các khu vực đất ven đô hoặc gần các tuyến đường lớn cũng là nơi có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai khi cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Phú Riêng

Điểm mạnh lớn của Huyện Phú Riêng chính là vị trí đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Nhiều tuyến đường quan trọng đang được cải tạo và mở rộng, kết nối Phú Riêng với các khu vực trọng điểm của tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận như Đắk Nông, Bình Dương và TP HCM.

Điều này không chỉ tạo ra cơ hội cho thương mại và dịch vụ phát triển, mà còn thúc đẩy nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Phú Riêng còn có tiềm năng rất lớn trong phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Với những khu vực rừng tự nhiên, không gian xanh và khí hậu mát mẻ, khu vực này thích hợp để phát triển các dự án du lịch sinh thái, resort và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Đây là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Đặc biệt, với chiến lược phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các khu công nghiệp đang được quy hoạch tại Phú Riêng, khu vực này sẽ trở thành nơi phát triển mạnh mẽ các dự án bất động sản công nghiệp và khu đô thị.

Khi nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển, nhu cầu đất ở và đất công nghiệp tại đây sẽ gia tăng, thúc đẩy giá trị đất tại Phú Riêng tăng lên trong thời gian tới.

Với giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Phú Riêng là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn khai thác các cơ hội trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú - Đường vào chùa Pháp Tịnh 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Đường vào chùa Pháp Tịnh - Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long - Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su - Giáp ranh xã Bù Nho 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Phú Riêng Đường số 1 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Phú Riêng Đường số 2 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Phú Riêng Đường số 3 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Lô phố chợ LG 24 - Hết ranh đất chợ cũ 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Phú Riêng Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 - Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Phú Riêng Đường vào nông trường 10 cũ - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã tư Phú Riềng - Giáp lô cao su nông trường 10 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
15 Huyện Phú Riêng Khu đô thị Phú Cường - XÃ PHÚ RIỀNG Các tuyến đường trong khu dân cư 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
18 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
19 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
20 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
22 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
23 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
24 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
25 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho - Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà 1.600.000 800.000 640.000 480.000 - Đất ở nông thôn
26 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà - Giáp ranh xã Long Hà 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
27 Huyện Phú Riêng Số 2 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LA2-1 - Lô đất LC1-9 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
28 Huyện Phú Riêng Số 4 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LE1-1 - Lô đất LC2-6 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
29 Huyện Phú Riêng Số 6 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LF1-2 - Lô đất LC2-15 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
30 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân - XÃ BÙ NHO Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân - Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
31 Huyện Phú Riêng Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 - XÃ BÙ NHO Đường liên xã Bù Nho - Long Tân - Đường DT757 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
32 Huyện Phú Riêng Đường D1 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
33 Huyện Phú Riêng Đường D2 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
34 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
35 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
36 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
37 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
38 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
39 Huyện Phú Riêng Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Đến Cổng chào Thôn 6 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Phú Riêng Đường số 8 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Tiếp giáp đường số 7 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
41 Huyện Phú Riêng Đường số 7 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường số 2 - Đường số 1 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ LONG HƯNG Giáp ranh giới xã Bù Nho - Giáp ranh giới xã Bình Tân 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Long Hưng - XÃ LONG HƯNG Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741 - Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Phú Riêng Đường QH 12m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Phú Riêng Đường QH 17m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Phú Riêng Đường QH 15m - XÃ LONG HƯNG Đường QH 12m - Đường QH 17m 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà - Cầu xã Long Bình 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình - Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng - Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Phú Riêng Đường Liên xã - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trinh - Cầu Cửu Long 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trình - Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long - Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh xã Long Hưng - Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài - Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741 - Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu - Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh giới TX Phước Long - Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Phú Riêng Đường Thác Ba - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đến Cầu Thác Ba 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Phú Riêng Đường thôn Đồng Tâm - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp Thôn Bù Tố - Đến giáp ranh xã Đức Liễu 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Phú Riêng Đường Bến Tre - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đi vào xóm Bến Tre 1km 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh xã Bù Nho - Hết đất trường Tiểu học Long Hà B 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B - Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho - Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà - Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) - Hết ranh đất Chùa Long Hà 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh đất Chùa Long Hà - Cầu Trà Thanh 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m - XÃ LONG HÀ Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HÀ Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HÀ Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập - Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia - Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ BÌNH SƠN Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH SƠN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH SƠN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Phú Riêng Đường QL14 - XÃ PHÚ TRUNG Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài - Km 21+150m hướng đi Bù Đăng 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ TRUNG Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ TRUNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ TRUNG Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú - Đường vào chùa Pháp Tịnh 990.000 495.000 396.000 297.000 - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Đường vào chùa Pháp Tịnh - Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ