STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú - Đường vào chùa Pháp Tịnh | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Đường vào chùa Pháp Tịnh - Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long - Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su - Giáp ranh xã Bù Nho | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Phú Riêng | Đường số 1 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Phú Riêng | Đường số 2 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Phú Riêng | Đường số 3 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Lô phố chợ LG 24 - Hết ranh đất chợ cũ | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Phú Riêng | Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 - Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Phú Riêng | Đường vào nông trường 10 cũ - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã tư Phú Riềng - Giáp lô cao su nông trường 10 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Phú Riêng | Khu đô thị Phú Cường - XÃ PHÚ RIỀNG | Các tuyến đường trong khu dân cư | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho - Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO | Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà - Giáp ranh xã Long Hà | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Phú Riêng | Số 2 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LA2-1 - Lô đất LC1-9 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Phú Riêng | Số 4 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LE1-1 - Lô đất LC2-6 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Phú Riêng | Số 6 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LF1-2 - Lô đất LC2-15 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân - XÃ BÙ NHO | Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân - Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Phú Riêng | Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 - XÃ BÙ NHO | Đường liên xã Bù Nho - Long Tân - Đường DT757 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Phú Riêng | Đường D1 - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Phú Riêng | Đường D2 - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm xã Long Tân - XÃ LONG TÂN | UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) - XÃ LONG TÂN | UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Phú Riêng | Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Đến Cổng chào Thôn 6 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Phú Riêng | Đường số 8 - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Tiếp giáp đường số 7 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Phú Riêng | Đường số 7 - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường số 2 - Đường số 1 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG TÂN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG TÂN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ LONG HƯNG | Giáp ranh giới xã Bù Nho - Giáp ranh giới xã Bình Tân | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Long Hưng - XÃ LONG HƯNG | Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741 - Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 12m - XÃ LONG HƯNG | Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 17m - XÃ LONG HƯNG | Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 15m - XÃ LONG HƯNG | Đường QH 12m - Đường QH 17m | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà - Cầu xã Long Bình | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cầu xã Long Bình - Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng - Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Phú Riêng | Đường Liên xã - XÃ LONG BÌNH | Ngã 3 cây xăng ông Trinh - Cầu Cửu Long | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Phú Riêng | Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH | Ngã 3 cây xăng ông Trình - Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Phú Riêng | Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH | Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long - Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG BÌNH | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG BÌNH | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN | Giáp ranh xã Long Hưng - Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN | Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài - Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân - XÃ BÌNH TÂN | Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741 - Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình - XÃ BÌNH TÂN | Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu - Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn - XÃ BÌNH TÂN | Giáp ranh giới TX Phước Long - Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Phú Riêng | Đường Thác Ba - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp đường ĐT 759 - Đến Cầu Thác Ba | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Phú Riêng | Đường thôn Đồng Tâm - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp Thôn Bù Tố - Đến giáp ranh xã Đức Liễu | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Phú Riêng | Đường Bến Tre - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp đường ĐT 759 - Đi vào xóm Bến Tre 1km | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh xã Bù Nho - Hết đất trường Tiểu học Long Hà B | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B - Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho - Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà - Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) - Hết ranh đất Chùa Long Hà | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh đất Chùa Long Hà - Cầu Trà Thanh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH - XÃ LONG HÀ | Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH - XÃ LONG HÀ | Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN | Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập - Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN | Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia - Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Phú Riêng | Đường QL14 - XÃ PHÚ TRUNG | Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài - Km 21+150m hướng đi Bù Đăng | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú - Đường vào chùa Pháp Tịnh | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Đường vào chùa Pháp Tịnh - Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường ĐT 741, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐT 741 thuộc Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú đến đường vào chùa Pháp Tịnh. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và phát triển đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường ĐT 741 tại Xã Phú Riềng có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Dù là mức giá thấp nhất, khu vực vẫn có giá trị đất đáng cân nhắc tùy thuộc vào mục đích sử dụng và đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐT 741, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng. Nắm rõ thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đường ĐH312, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐH312, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 4 giáp đường ĐT 741 đến hết ranh UBND xã Phú Riêng. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường ĐH312. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần Ngã 4 giáp đường ĐT 741, điều kiện đất đai tốt, và sự thuận tiện trong giao thông, giúp khu vực này trở nên hấp dẫn cho các hoạt động sinh hoạt và đầu tư.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và giá trị.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc sử dụng đất nông thôn và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH312. Giá trị đất thấp hơn có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐH312, Xã Phú Riêng. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí phản ánh sự chênh lệch giá trị dựa trên điều kiện đất đai và khoảng cách từ các tuyến đường chính. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý
Bảng Giá Đất Đường Số 1 TTTM Phú Riềng, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho đoạn đường số 1 TTTM Phú Riềng thuộc xã Phú Riềng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 1 TTTM Phú Riềng từ tiếp giáp đường DH 312 đến tiếp giáp đường số 3 TTTM có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, hạ tầng phát triển hoặc các cơ sở dịch vụ quan trọng.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí cách xa một chút so với trung tâm hoặc các tiện ích công cộng nhưng vẫn nằm trong khu vực đang phát triển.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá không cao bằng các vị trí phía trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng chưa phát triển hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường số 1 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riềng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 2 TTTM Phú Riềng, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riềng, huyện Phú Riêng đã được cập nhật để phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, từ đó giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố phát triển khác. Mức giá này phản ánh sự đắt giá của khu vực và là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí 2 vẫn mang lại giá trị đáng kể cho những người đầu tư hoặc mua đất.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc giao thông ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riềng, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 3 TTTM Phú Riềng, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường số 3 thuộc Trung Tâm Thương Mại (TTTM) Phú Riềng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định về bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 3 TTTM Phú Riềng có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần lô phố chợ LG 24. Vị trí này có giá trị cao do sự thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích thương mại chính và khu vực phát triển sôi động của chợ, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 nằm trong khu vực gần chợ cũ, tuy vẫn có sự thuận tiện về giao thông và tiện ích, nhưng không nằm ngay lô phố chợ LG 24 như vị trí 1, dẫn đến giá trị đất giảm so với mức cao nhất.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn khỏi trung tâm thương mại chính hoặc có điều kiện ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và tiện ích, dẫn đến giá trị đất giảm.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường số 3 TTTM Phú Riềng, nằm gần cuối đoạn đường và hết ranh đất chợ cũ. Giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích thương mại chính và khu vực phát triển, cùng với điều kiện giao thông có thể ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường số 3 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riêng. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư vào đất đai tại khu vực này.