STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đường ĐH312, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐH312, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 4 giáp đường ĐT 741 đến hết ranh UBND xã Phú Riêng. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường ĐH312. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần Ngã 4 giáp đường ĐT 741, điều kiện đất đai tốt, và sự thuận tiện trong giao thông, giúp khu vực này trở nên hấp dẫn cho các hoạt động sinh hoạt và đầu tư.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và giá trị.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc sử dụng đất nông thôn và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH312. Giá trị đất thấp hơn có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐH312, Xã Phú Riêng. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí phản ánh sự chênh lệch giá trị dựa trên điều kiện đất đai và khoảng cách từ các tuyến đường chính. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý