STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long | 1.680.000 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại ĐT 741, Xã Bù Nho, Huyện Phú Riêng, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐT 741 thuộc Xã Bù Nho, Huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã Phú Riềng đến Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và phát triển đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 741 tại Xã Bù Nho có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường phản ánh vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng như Cty TNHH MTV Hudavi. Mức giá cao này chỉ ra sự hấp dẫn về mặt vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực vẫn có tiềm năng phù hợp cho các dự án đầu tư, đặc biệt cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 741 từ giáp ranh xã Phú Riềng đến Ngã tư trụ điện 148B. Mức giá thấp phản ánh vị trí xa hơn từ các điểm giao thông chính và điều kiện phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Bù Nho, Huyện Phú Riêng. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.