11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6301 Huyện Bù Gia Mập Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
6302 Huyện Bù Gia Mập Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã tư đường D8 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
6303 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Hết ranh quy hoạch chợ huyện 350.000 175.000 140.000 105.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6304 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quy hoạch chợ huyện - Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng 245.000 122.500 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6305 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng - Cầu Đăk Son 210.000 105.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6306 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bù Gia Phúc 1 - XÃ PHÚ NGHĨA Từ ranh đất Cao Su 78 - Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6307 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn đi Bù Cà Mau - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã ba đường Vòng Chùa 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6308 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Sơn Hà 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6309 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 Sơn Hà - Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6310 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Hai Căn - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6311 Huyện Bù Gia Mập Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Hải Yến 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6312 Huyện Bù Gia Mập Đường đi vào thôn Khắc Khoan - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn 126.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6313 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ NGHĨA Toàn tuyến 98.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6314 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
6315 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) - Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
6316 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
6317 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) - Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
6318 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) - Giáp ranh xã Bù Gia Mập 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
6319 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6320 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 - Ngã 3 đường vào Mỏ Đá 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6321 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào Mỏ Đá - Ranh giới xã Bù Gia Mập 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6322 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6323 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6324 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6325 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6326 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6327 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK Ơ Toàn tuyến 98.000 49.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6328 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ BÙ GIA MẬP Giáp ranh xã Đak Ơ - Giáp ranh tỉnh Đăk Nông 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
6329 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm cấp nước - Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
6330 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trụ sở UBND xã - Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
6331 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
6332 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm y tế xã - Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
6333 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản - Hết ranh nhà ông Điểu Mố 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
6334 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
6335 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm - Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
6336 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6337 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu - Suối (sau Trường học) 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6338 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÙ GIA MẬP Toàn tuyến 98.000 49.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6339 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba chốt số 6 - Cầu Đăk Son 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
6340 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 ĐT 741 - Hết ranh đất bà Thủy Lai 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
6341 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp ranh đất bà Thủy Lai - Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
6342 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba thôn 19/5 - Ngã ba nhà bà Thao 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
6343 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba nhà bà Thao - Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
6344 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
6345 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) - Giáp ranh xã Phú Nghĩa 399.000 199.500 159.600 119.700 - Đất SX-KD nông thôn
6346 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Cầu sắt 19/5 - Ngã 3 đường đi Phước Sơn 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6347 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 đường đi Phước Sơn - Giáp ĐT 760 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6348 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 3 - Bình Đức 2 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba Hội trường Bình Đức 2 - Giáp đường trung tâm xã 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6349 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung - Giáp bến đò 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6350 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh nhà ông Hữu Chạy 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6351 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh - Suối (đất bà Thủy Nhì) 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6352 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Suối (đất bà Thủy Nhì) - Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6353 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6354 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Chài - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6355 Huyện Bù Gia Mập Đường Xóm Mới nối 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp Đường Xóm Mới - Giáp đường 19/5 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6356 Huyện Bù Gia Mập Đường sau khu tái định cư - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6357 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 cũ - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6358 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6359 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6360 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ranh trụ sở NT 1 (cũ) - Đi xã Đa Kia 1,5 km 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
6361 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ngã 3 trung tâm - Đi thôn 6B + 300m 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
6362 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH THẮNG Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6363 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
6364 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
6365 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
6366 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng 525.000 262.500 210.000 157.500 - Đất SX-KD nông thôn
6367 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
6368 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
6369 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6370 Huyện Bù Gia Mập Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam) - Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm) 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6371 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Ngã 3 Nhà ông Điền 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
6372 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Hết ranh đất nhà bà thời 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
6373 Huyện Bù Gia Mập Đường dưới lòng hồ (thôn 1) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) - Giáp đường trên lòng hồ 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6374 Huyện Bù Gia Mập Đường trên lòng hồ - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) - Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6375 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ VĂN Toàn tuyến 98.000 49.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6376 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ranh giới xã Phước Minh - Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
6377 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) - Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
6378 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) - Ngã 3 Nhà máy nước 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
6379 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 3 Nhà máy nước - Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
6380 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 - Giáp ranh xã Bình Sơn 329.000 164.500 131.600 98.700 - Đất SX-KD nông thôn
6381 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng - XÃ ĐA KIA Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
6382 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6383 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6384 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Ranh xã Đa Kia - Hết ranh nghĩa địa Bình Tân 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
6385 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân - Ranh giới huyện Bù Đốp 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
6386 Huyện Bù Gia Mập Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu) - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu) 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6387 Huyện Bù Gia Mập Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6388 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6389 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6390 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 119.000 59.500 47.600 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6391 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC MINH Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
6392 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
6393 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
6394 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
6395 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
6396 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
6397 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
6398 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
6399 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
6400 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm