Bảng giá đất Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.293.527
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Bù Đốp Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4702 Huyện Bù Đốp Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
4703 Huyện Bù Đốp Đường trong khu vực chợ (cũ) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.660.000 1.330.000 1.064.000 798.000 532.000 Đất SX-KD đô thị
4704 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4705 Huyện Bù Đốp Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4706 Huyện Bù Đốp Đường Trần Huy Liệu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4707 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Lương Bằng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4708 Huyện Bù Đốp Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) 945.000 473.000 378.000 284.000 189.000 Đất SX-KD đô thị
4709 Huyện Bù Đốp Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) - Giáp ranh xã Thanh Hòa 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
4710 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Hoàng Văn Thụ (D1) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4711 Huyện Bù Đốp Đường trong TTTM - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4712 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4713 Huyện Bù Đốp Đường 7/4 - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4714 Huyện Bù Đốp Đường Phan Đăng Lưu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4715 Huyện Bù Đốp Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4716 Huyện Bù Đốp Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4717 Huyện Bù Đốp Đường Hoàng Văn Thụ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
4718 Huyện Bù Đốp Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4719 Huyện Bù Đốp Đường khu phố Thanh Xuân - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17) - Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17) 420.000 210.000 168.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4720 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4721 Huyện Bù Đốp Đường Lương Đình Của - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
4722 Huyện Bù Đốp Đường Cống Quỳnh - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ vào 30m - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2) 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
4723 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
4724 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Trụ điện 02 - Hết tuyến 252.000 126.000 101.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4725 Huyện Bù Đốp Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
4726 Huyện Bù Đốp Đường D4' - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
4727 Huyện Bù Đốp Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
4728 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
4729 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá 280.000 140.000 112.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4730 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Suối Đá - Đường Lê Duẩn 350.000 175.000 140.000 105.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4731 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1) - Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) 350.000 175.000 140.000 105.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4732 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) - Ranh xã Thanh Hòa 280.000 140.000 112.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4733 Huyện Bù Đốp Đường ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4) 245.000 123.000 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4734 Huyện Bù Đốp Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1) 245.000 123.000 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4735 Huyện Bù Đốp Đường cặp hàng rào Công an huyện - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Hoàng Văn Thụ - Đến ranh đội Quản lý thị trường 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
4736 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 245.000 123.000 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4737 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4738 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
4739 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Hết ranh UBND xã Tân Thành 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
4740 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
4741 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết - Hết ranh bưu điện xã Tân Thành 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
4742 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh bưu điện xã Tân Thành - Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
4743 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) - Giáp ranh xã Tân Tiến 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
4744 Huyện Bù Đốp Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH Đường ĐT 759B vào 30m - Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
4745 Huyện Bù Đốp Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành - Đồn cầu trắng 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
4746 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4747 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4748 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4749 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh xã Tân Thành - Cổng chào ấp Tân Nhân 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
4750 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Cổng chào ấp Tân Nhân - Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4751 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên - Cổng chào ấp Tân An 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
4752 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Cổng chào ấp Tân An - Giáp ranh xã Thanh Hòa 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4753 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
4754 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4755 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4756 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4757 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4758 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4759 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Giáp ranh xã Tân Tiến - Cống Tầm Ron 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
4760 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Cống Tầm Ron - Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) 1.330.000 665.000 532.000 399.000 - Đất SX-KD nông thôn
4761 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) - Giáp ranh thị trấn Thanh Bình 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
4762 Huyện Bù Đốp ĐT 759 - XÃ THANH HÒA Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
4763 Huyện Bù Đốp Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa - XÃ THANH HÒA Giáp TT Thanh Bình - Rẫy ông Thành PCT UB 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
4764 Huyện Bù Đốp Đường cổng chào ấp 3 - XÃ THANH HÒA Giáp TT Thanh Bình - Giáp ranh xã Thiện Hưng 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4765 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
4766 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4767 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4768 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4769 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Giáp ranh thị trấn Thanh Bình - Hết ranh trại hòm Ba Đừng 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
4770 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Hết ranh trại hòm Ba Đừng - Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
4771 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng - Hết ranh đài Tưởng Niệm 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
4772 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Hết ranh đài Tưởng Niệm - Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
4773 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4774 Huyện Bù Đốp Đường quanh chợ Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
4775 Huyện Bù Đốp Đường trong khu vực chợ - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
4776 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
4777 Huyện Bù Đốp Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4778 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch khu 3,4 ha - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4779 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4780 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4781 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4782 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4783 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4784 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4785 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4786 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
4787 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
4788 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4789 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4790 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4791 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4792 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
4793 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
4794 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
4795 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
4796 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4797 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
4798 Huyện Bù Đốp Thị trấn Thanh Bình 40.000 30.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
4799 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
4800 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, thường do điều kiện đất đai tốt, khả năng sản xuất cao và vị trí thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.

Vị Trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị Trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng sản xuất thấp hơn một chút so với các khu vực giá cao hơn.

Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn khảo sát, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm hoặc nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông nghiệp theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hưng Phước, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi với khả năng tiếp cận tốt các yếu tố sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng và thuận lợi cho việc canh tác nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá.

Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm, có thể là do vị trí xa các cơ sở hạ tầng hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại địa phương.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt hoặc vị trí đặc biệt trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm đất với chất lượng cao và tiềm năng sản xuất tốt.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện trồng trọt tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt và có tiềm năng trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh vị trí ít thuận tiện hơn hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.