STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Suối Đá - Đường Lê Duẩn | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Suối Đá - Đường Lê Duẩn | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Suối Đá - Đường Lê Duẩn | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Suối Đá Ấp Thanh Trung, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường Suối Đá ấp Thanh Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Suối Đá ấp Thanh Trung có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi với khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông tốt.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Suối Đá ấp Thanh Trung, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.