STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
7 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
8 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
9 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
10 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
11 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa thuộc xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ngã ba đồi chi khu đến Ngã ba nhà bà Ti, thôn 3. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và điều kiện hạ tầng, đồng thời cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, nhờ vào vị trí và điều kiện phát triển hợp lý. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp với điều kiện phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực với điều kiện phát triển tương đối tốt.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nhựa này. Giá thấp có thể phản ánh vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nhựa, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.