Bảng giá đất Tại Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Huyện Bù Đốp Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Trụ điện 02 - Hết tuyến 360.000 180.000 144.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Trụ điện 02 - Hết tuyến 324.000 162.000 130.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Trụ điện 02 - Hết tuyến 252.000 126.000 101.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Nhựa Cần Đơn, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa Cần Đơn, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đường Lê Duẩn (ĐT 759) đến trụ điện 02, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường nhựa Cần Đơn có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa gần đường Lê Duẩn (ĐT 759), một tuyến đường chính trong khu vực. Điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác, với điều kiện giao thông thuận lợi và tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình cao, thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể trong khu đô thị.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc nằm ở phần cuối của đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường nhựa Cần Đơn, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong khu đô thị.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện