STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759 - XÃ THANH HÒA | Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759 - XÃ THANH HÒA | Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
3 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759 - XÃ THANH HÒA | Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất ĐT 759, Xã Thanh Hòa, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn ĐT 759, thuộc xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn ĐT 759, từ Ngã ba nhà ông Luyện đến Cầu sông Bé mới, có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện phát triển. Giá trị đất cao hơn có thể là do sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng chính hoặc các tiện ích quan trọng trong khu vực.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Giá trị đất ở vị trí này có thể do vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn có sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Giá trị đất thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng chính hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí phía trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn ĐT 759. Giá trị đất thấp hơn có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức chi phí thấp hơn cho các hoạt động nông nghiệp hoặc dự án phát triển dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn ĐT 759, xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.