STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
5 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
6 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
7 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sóc Nê, Xã Tân Tiến, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Sóc Nê tại Xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã ba Sóc Nê vào 60m đến hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sóc Nê có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các cơ sở giáo dục quan trọng như trường cấp II+III và trường tiểu học, cũng như khả năng tiếp cận thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị Trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ như các khu vực giá cao hơn.
Vị Trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông không thuận tiện hoặc thiếu sự phát triển cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Sóc Nê, Xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể