STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Đồng Phú | KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1402 | Huyện Đồng Phú | KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 266.000 | 133.000 | 106.400 | 79.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1403 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1404 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 266.000 | 133.000 | 106.400 | 79.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1405 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1406 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 266.000 | 133.000 | 106.400 | 79.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1407 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1408 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1409 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1410 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1411 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG | Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1412 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1413 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1414 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 112.000 | 56.000 | 44.800 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1415 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1416 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN LỢI | Giáp ranh xã Tân Hưng - Giáp ranh xã Tân Hòa | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1417 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1418 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1419 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 112.000 | 56.000 | 44.800 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1420 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1421 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN HÒA | Giáp ranh xã Tân Lợi - Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1422 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1423 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1424 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 112.000 | 56.000 | 44.800 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1425 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1426 | Huyện Đồng Phú | Thị trấn Tân Phú | 75.000 | 65.000 | 55.000 | 45.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1427 | Huyện Đồng Phú | Xã Thuận Lợi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1428 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tâm | 37.000 | 33.000 | 26.000 | 23.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1429 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Phước | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1430 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hưng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1431 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lợi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1432 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lập | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1433 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hòa | 37.000 | 33.000 | 26.000 | 23.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1434 | Huyện Đồng Phú | Xã Thuận Phú | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1435 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1436 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1437 | Huyện Đồng Phú | Thị trấn Tân Phú | 110.000 | 95.000 | 85.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1438 | Huyện Đồng Phú | Xã Thuận Lợi | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1439 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tâm | 52.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1440 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Phước | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1441 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hưng | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1442 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lợi | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1443 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lập | 60.000 | 50.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1444 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hòa | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1445 | Huyện Đồng Phú | Xã Thuận Phú | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1446 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tiến | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1447 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Tiến | 60.000 | 50.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1448 | Huyện Đồng Phú | Thị trấn Tân Phú | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1449 | Huyện Đồng Phú | Xã Thuận Lợi | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1450 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tâm | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1451 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Phước | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1452 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hưng | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1453 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lợi | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1454 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lập | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1455 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hòa | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1456 | Huyện Đồng Phú | Xã Thuận Phú | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1457 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tiến | 24.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1458 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Tiến | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1459 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tâm | 19.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1460 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Phước | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1461 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hưng | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1462 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lợi | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1463 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Lập | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1464 | Huyện Đồng Phú | Xã Tân Hòa | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1465 | Huyện Đồng Phú | Xã Đồng Tiến | 26.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1466 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
1467 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
1468 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
1469 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
1470 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
1471 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan | 5.800.000 | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | Đất ở đô thị |
1472 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1473 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
1474 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
1475 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
1476 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
1477 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
1478 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1479 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1480 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
1481 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1482 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
1483 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) | 5.900.000 | 2.950.000 | 2.360.000 | 1.770.000 | 1.180.000 | Đất ở đô thị |
1484 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) | 5.900.000 | 2.950.000 | 2.360.000 | 1.770.000 | 1.180.000 | Đất ở đô thị |
1485 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành | 4.100.000 | 2.050.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | 820.000 | Đất ở đô thị |
1486 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành | 4.100.000 | 2.050.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | 820.000 | Đất ở đô thị |
1487 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
1488 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1489 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1490 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1491 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
1492 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
1493 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
1494 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
1495 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
1496 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
1497 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
1498 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1499 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
1500 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông nghiệp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Tân Phú có mức giá 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này thường phản ánh những vùng đất có điều kiện tốt nhất cho việc trồng trọt, với chất lượng đất và khả năng tưới tiêu thuận lợi. Giá cao này là sự kết hợp của các yếu tố như sự thuận lợi về mặt địa lý và điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất trồng cây hàng năm tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi như vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự phù hợp của đất cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 55.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất kém thuận lợi hơn hoặc cần nhiều đầu tư hơn để cải thiện chất lượng đất. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực thị trấn Tân Phú. Mức giá này thường phản ánh các yếu tố như điều kiện đất không thuận lợi cho việc trồng trọt hoặc yêu cầu nhiều công sức để cải thiện. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trong thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Tại Xã Thuận Lợi, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong khu vực. Giá đất được phân chia theo các vị trí, phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng phát triển của từng khu vực.
Vị Trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Thuận Lợi có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các yếu tố phát triển khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng sinh lời.
Vị Trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng giá trị đất tại vị trí này vẫn được giữ ở mức cao. Khu vực này có thể không có nhiều tiện ích hoặc điều kiện giao thông tốt bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, giá trị hợp lý của vị trí 3 có thể phù hợp với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài với ngân sách tiết kiệm.
Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm, Xã Đồng Tâm, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Đồng Tâm đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất trồng cây hàng năm trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm, phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, chất lượng đất tốt, và khả năng sản xuất nông nghiệp cao. Khu vực này thường nằm ở những vị trí gần các nguồn nước hoặc có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng cây.
Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 33.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào những yếu tố như chất lượng đất tốt và vị trí gần các tiện ích hỗ trợ nông nghiệp. Đây là khu vực lý tưởng cho các hoạt động nông nghiệp có hiệu quả cao.
Vị trí 3: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 26.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Có thể đây là khu vực có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hỗ trợ nông nghiệp. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm. Giá trị đất thấp phản ánh điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng các vị trí khác, hoặc xa các nguồn hỗ trợ nông nghiệp và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong xã Đồng Tâm.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản nông nghiệp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong Xã Tân Phước. Mức giá này thường phản ánh điều kiện đất đai tốt, có khả năng sản xuất nông nghiệp cao và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có điều kiện đất đai tốt và có giá trị đáng kể cho việc sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Xã Tân Phước. Khu vực này có thể gặp khó khăn hơn trong việc sản xuất nông nghiệp hoặc nằm ở những khu vực xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Phước. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Tân Hưng, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông nghiệp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Hưng có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này thường phản ánh các vùng đất có điều kiện trồng trọt tốt, bao gồm chất lượng đất tốt và khả năng tưới tiêu hợp lý. Giá cao này thể hiện sự thuận lợi trong sản xuất nông nghiệp và tiềm năng sinh lời cao hơn.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất trồng cây hàng năm khá tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi như vị trí 1. Mức giá này phản ánh khả năng sản xuất nông nghiệp ổn định với chi phí đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 30.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất kém thuận lợi hơn hoặc yêu cầu nhiều công sức hơn để cải thiện chất lượng đất. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực xã Tân Hưng. Mức giá này phản ánh các yếu tố như điều kiện đất không thuận lợi cho việc trồng trọt hoặc yêu cầu nhiều công sức để cải thiện. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trong xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất nông nghiệp.