11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
1402 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 266.000 133.000 106.400 79.800 - Đất SX-KD nông thôn
1403 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
1404 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 266.000 133.000 106.400 79.800 - Đất SX-KD nông thôn
1405 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
1406 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 266.000 133.000 106.400 79.800 - Đất SX-KD nông thôn
1407 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1408 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1409 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1410 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1411 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
1412 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1413 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1414 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1415 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1416 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh xã Tân Hưng - Giáp ranh xã Tân Hòa 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
1417 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1418 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1419 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1420 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1421 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HÒA Giáp ranh xã Tân Lợi - Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
1422 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1423 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1424 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1425 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1426 Huyện Đồng Phú Thị trấn Tân Phú 75.000 65.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
1427 Huyện Đồng Phú Xã Thuận Lợi 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1428 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tâm 37.000 33.000 26.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
1429 Huyện Đồng Phú Xã Tân Phước 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1430 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hưng 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1431 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lợi 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1432 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lập 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1433 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hòa 37.000 33.000 26.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
1434 Huyện Đồng Phú Xã Thuận Phú 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1435 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tiến 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1436 Huyện Đồng Phú Xã Tân Tiến 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1437 Huyện Đồng Phú Thị trấn Tân Phú 110.000 95.000 85.000 70.000 - Đất trồng cây lâu năm
1438 Huyện Đồng Phú Xã Thuận Lợi 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1439 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tâm 52.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
1440 Huyện Đồng Phú Xã Tân Phước 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1441 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hưng 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1442 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lợi 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1443 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lập 60.000 50.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1444 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hòa 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1445 Huyện Đồng Phú Xã Thuận Phú 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1446 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tiến 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1447 Huyện Đồng Phú Xã Tân Tiến 60.000 50.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
1448 Huyện Đồng Phú Thị trấn Tân Phú 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1449 Huyện Đồng Phú Xã Thuận Lợi 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1450 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tâm 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1451 Huyện Đồng Phú Xã Tân Phước 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1452 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hưng 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1453 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lợi 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1454 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lập 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1455 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hòa 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1456 Huyện Đồng Phú Xã Thuận Phú 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1457 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tiến 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1458 Huyện Đồng Phú Xã Tân Tiến 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1459 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tâm 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1460 Huyện Đồng Phú Xã Tân Phước 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1461 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hưng 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1462 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lợi 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1463 Huyện Đồng Phú Xã Tân Lập 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1464 Huyện Đồng Phú Xã Tân Hòa 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1465 Huyện Đồng Phú Xã Đồng Tiến 26.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1466 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
1467 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
1468 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
1469 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
1470 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
1471 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan 5.800.000 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 Đất ở đô thị
1472 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1473 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
1474 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
1475 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
1476 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
1477 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
1478 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1479 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1480 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
1481 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1482 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
1483 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) 5.900.000 2.950.000 2.360.000 1.770.000 1.180.000 Đất ở đô thị
1484 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) 5.900.000 2.950.000 2.360.000 1.770.000 1.180.000 Đất ở đô thị
1485 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành 4.100.000 2.050.000 1.640.000 1.230.000 820.000 Đất ở đô thị
1486 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành 4.100.000 2.050.000 1.640.000 1.230.000 820.000 Đất ở đô thị
1487 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
1488 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1489 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1490 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1491 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1492 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1493 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1494 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
1495 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
1496 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1497 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
1498 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1499 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
1500 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...