STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Phú Riêng | Đường số 1 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Phú Riêng | Đường số 2 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Phú Riêng | Đường số 3 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Lô phố chợ LG 24 - Hết ranh đất chợ cũ | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Phú Riêng | Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 - Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Phú Riêng | Đường vào nông trường 10 cũ - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã tư Phú Riềng - Giáp lô cao su nông trường 10 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Phú Riêng | Khu đô thị Phú Cường - XÃ PHÚ RIỀNG | Các tuyến đường trong khu dân cư | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long | 1.680.000 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho - Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO | Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà - Giáp ranh xã Long Hà | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Phú Riêng | Số 2 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LA2-1 - Lô đất LC1-9 | 1.680.000 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Phú Riêng | Số 4 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LE1-1 - Lô đất LC2-6 | 1.680.000 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Phú Riêng | Số 6 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LF1-2 - Lô đất LC2-15 | 1.680.000 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân - XÃ BÙ NHO | Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân - Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Phú Riêng | Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 - XÃ BÙ NHO | Đường liên xã Bù Nho - Long Tân - Đường DT757 | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Phú Riêng | Đường D1 - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Phú Riêng | Đường D2 - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm xã Long Tân - XÃ LONG TÂN | UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
234 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) - XÃ LONG TÂN | UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
235 | Huyện Phú Riêng | Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Đến Cổng chào Thôn 6 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Phú Riêng | Đường số 8 - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Tiếp giáp đường số 7 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Phú Riêng | Đường số 7 - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường số 2 - Đường số 1 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG TÂN | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG TÂN | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ LONG HƯNG | Giáp ranh giới xã Bù Nho - Giáp ranh giới xã Bình Tân | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Long Hưng - XÃ LONG HƯNG | Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741 - Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 12m - XÃ LONG HƯNG | Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 17m - XÃ LONG HƯNG | Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 15m - XÃ LONG HƯNG | Đường QH 12m - Đường QH 17m | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà - Cầu xã Long Bình | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cầu xã Long Bình - Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng - Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Phú Riêng | Đường Liên xã - XÃ LONG BÌNH | Ngã 3 cây xăng ông Trinh - Cầu Cửu Long | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Phú Riêng | Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH | Ngã 3 cây xăng ông Trình - Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Phú Riêng | Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH | Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long - Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG BÌNH | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG BÌNH | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN | Giáp ranh xã Long Hưng - Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN | Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài - Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân - XÃ BÌNH TÂN | Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741 - Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8 | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình - XÃ BÌNH TÂN | Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu - Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn - XÃ BÌNH TÂN | Giáp ranh giới TX Phước Long - Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 154.000 | 77.000 | 61.600 | 46.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Phú Riêng | Đường Thác Ba - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp đường ĐT 759 - Đến Cầu Thác Ba | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Phú Riêng | Đường thôn Đồng Tâm - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp Thôn Bù Tố - Đến giáp ranh xã Đức Liễu | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Phú Riêng | Đường Bến Tre - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp đường ĐT 759 - Đi vào xóm Bến Tre 1km | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh xã Bù Nho - Hết đất trường Tiểu học Long Hà B | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B - Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho - Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà - Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) - Hết ranh đất Chùa Long Hà | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh đất Chùa Long Hà - Cầu Trà Thanh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH - XÃ LONG HÀ | Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH - XÃ LONG HÀ | Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN | Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập - Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN | Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia - Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 154.000 | 77.000 | 61.600 | 46.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Phú Riêng | Đường QL14 - XÃ PHÚ TRUNG | Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài - Km 21+150m hướng đi Bù Đăng | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Phú Riêng | Xã Long Bình | 35.000 | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
296 | Huyện Phú Riêng | Xã Bình Tân | 35.000 | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
297 | Huyện Phú Riêng | Xã Bình Sơn | 35.000 | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
298 | Huyện Phú Riêng | Xã Long Hưng | 35.000 | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
299 | Huyện Phú Riêng | Xã Phước Tân | 35.000 | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
300 | Huyện Phú Riêng | Xã Bù Nho | 35.000 | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Xã Long Bình, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho khu vực Xã Long Bình, huyện Phú Riêng đã được cập nhật để phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Long Bình có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những khu vực có điều kiện thuận lợi hơn cho việc sản xuất nông nghiệp, như đất màu mỡ hoặc có hệ thống tưới tiêu tốt.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí khác. Đây có thể là khu vực gần với những khu vực có điều kiện sản xuất tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Long Bình, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Bình Tân, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tân đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Bình Tân. Mức giá cao có thể do vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hơn hoặc khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1, có thể do các yếu tố như khoảng cách từ trung tâm, điều kiện đất đai không bằng khu vực giá cao hơn, nhưng vẫn giữ mức giá đáng giá cho mục đích trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm giảm hơn nữa so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Bình Tân. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng, điều kiện đất đai không tốt bằng các khu vực khác, hoặc những yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tân, huyện Phú Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Bình Sơn, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Sơn, huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước, được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do đất đai ở đây có điều kiện tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn so với các khu vực khác. Giá cao phản ánh sự ưu tiên về khả năng sản xuất nông nghiệp, cũng như sự thuận tiện trong việc tiếp cận các nguồn tài nguyên và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 32.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần vị trí cao nhất nhưng không đạt mức giá cao nhất. Sự khác biệt về giá có thể do sự khác biệt nhỏ trong điều kiện đất đai hoặc khoảng cách đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn so với các khu vực phát triển, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn mà vẫn muốn duy trì hoạt động nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn cho hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Sơn, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Long Hưng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hưng đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong xã Long Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Long Hưng. Mức giá cao này có thể được lý giải bởi điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các trung tâm tiện ích hoặc điều kiện đất đai không bằng khu vực giá cao hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm tiếp tục giảm so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất giảm.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Long Hưng. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác, ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hưng, huyện Phú Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Tân đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong xã Phước Tân, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Phước Tân. Mức giá cao này có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây và sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá giảm có thể do khoảng cách xa hơn từ các trung tâm tiện ích hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng khu vực giá cao hơn. Dù vậy, giá vẫn duy trì mức hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tiếp tục giảm so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất giảm.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Phước Tân. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các khu vực khác, ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Tân, huyện Phú Riêng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.