Bảng giá đất Huyện Phú Riêng Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Riêng là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Riêng là: 15.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Riêng là: 586.969
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
204 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
205 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Phú Riêng Đường số 1 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Phú Riêng Đường số 2 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Phú Riêng Đường số 3 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Lô phố chợ LG 24 - Hết ranh đất chợ cũ 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Phú Riêng Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 - Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Phú Riêng Đường vào nông trường 10 cũ - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã tư Phú Riềng - Giáp lô cao su nông trường 10 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Phú Riêng Khu đô thị Phú Cường - XÃ PHÚ RIỀNG Các tuyến đường trong khu dân cư 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long 1.680.000 840.000 672.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho - Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà 1.120.000 560.000 448.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà - Giáp ranh xã Long Hà 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Phú Riêng Số 2 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LA2-1 - Lô đất LC1-9 1.680.000 840.000 672.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Phú Riêng Số 4 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LE1-1 - Lô đất LC2-6 1.680.000 840.000 672.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Phú Riêng Số 6 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LF1-2 - Lô đất LC2-15 1.680.000 840.000 672.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân - XÃ BÙ NHO Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân - Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Phú Riêng Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 - XÃ BÙ NHO Đường liên xã Bù Nho - Long Tân - Đường DT757 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Phú Riêng Đường D1 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Phú Riêng Đường D2 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Phú Riêng Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Đến Cổng chào Thôn 6 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Phú Riêng Đường số 8 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Tiếp giáp đường số 7 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Phú Riêng Đường số 7 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường số 2 - Đường số 1 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ LONG HƯNG Giáp ranh giới xã Bù Nho - Giáp ranh giới xã Bình Tân 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Long Hưng - XÃ LONG HƯNG Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741 - Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Phú Riêng Đường QH 12m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Phú Riêng Đường QH 17m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Phú Riêng Đường QH 15m - XÃ LONG HƯNG Đường QH 12m - Đường QH 17m 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà - Cầu xã Long Bình 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình - Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng - Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Phú Riêng Đường Liên xã - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trinh - Cầu Cửu Long 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trình - Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long - Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh xã Long Hưng - Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài - Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741 - Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu - Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh giới TX Phước Long - Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Phú Riêng Đường Thác Ba - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đến Cầu Thác Ba 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Phú Riêng Đường thôn Đồng Tâm - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp Thôn Bù Tố - Đến giáp ranh xã Đức Liễu 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Phú Riêng Đường Bến Tre - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đi vào xóm Bến Tre 1km 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh xã Bù Nho - Hết đất trường Tiểu học Long Hà B 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B - Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho - Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà - Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) - Hết ranh đất Chùa Long Hà 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ Giáp ranh đất Chùa Long Hà - Cầu Trà Thanh 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Phú Riêng Đường ĐH - XÃ LONG HÀ Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m - XÃ LONG HÀ Toàn tuyến 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HÀ Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HÀ Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập - Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia - Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ BÌNH SƠN Toàn tuyến 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH SƠN Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH SƠN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Phú Riêng Đường QL14 - XÃ PHÚ TRUNG Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài - Km 21+150m hướng đi Bù Đăng 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ TRUNG Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ TRUNG Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ TRUNG Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Phú Riêng Xã Long Bình 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
296 Huyện Phú Riêng Xã Bình Tân 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
297 Huyện Phú Riêng Xã Bình Sơn 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
298 Huyện Phú Riêng Xã Long Hưng 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
299 Huyện Phú Riêng Xã Phước Tân 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
300 Huyện Phú Riêng Xã Bù Nho 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Xã Long Bình, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho khu vực Xã Long Bình, huyện Phú Riêng đã được cập nhật để phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Long Bình có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những khu vực có điều kiện thuận lợi hơn cho việc sản xuất nông nghiệp, như đất màu mỡ hoặc có hệ thống tưới tiêu tốt.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí khác. Đây có thể là khu vực gần với những khu vực có điều kiện sản xuất tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Long Bình, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Bình Tân, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tân đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Bình Tân. Mức giá cao có thể do vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hơn hoặc khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1, có thể do các yếu tố như khoảng cách từ trung tâm, điều kiện đất đai không bằng khu vực giá cao hơn, nhưng vẫn giữ mức giá đáng giá cho mục đích trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm giảm hơn nữa so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Bình Tân. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng, điều kiện đất đai không tốt bằng các khu vực khác, hoặc những yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tân, huyện Phú Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Bình Sơn, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Sơn, huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước, được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do đất đai ở đây có điều kiện tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn so với các khu vực khác. Giá cao phản ánh sự ưu tiên về khả năng sản xuất nông nghiệp, cũng như sự thuận tiện trong việc tiếp cận các nguồn tài nguyên và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 32.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần vị trí cao nhất nhưng không đạt mức giá cao nhất. Sự khác biệt về giá có thể do sự khác biệt nhỏ trong điều kiện đất đai hoặc khoảng cách đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn so với các khu vực phát triển, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn mà vẫn muốn duy trì hoạt động nông nghiệp hiệu quả.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn cho hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Sơn, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Long Hưng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hưng đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong xã Long Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Long Hưng. Mức giá cao này có thể được lý giải bởi điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các trung tâm tiện ích hoặc điều kiện đất đai không bằng khu vực giá cao hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm tiếp tục giảm so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất giảm.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Long Hưng. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hưng, huyện Phú Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Tân đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong xã Phước Tân, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Phước Tân. Mức giá cao này có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây và sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá giảm có thể do khoảng cách xa hơn từ các trung tâm tiện ích hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng khu vực giá cao hơn. Dù vậy, giá vẫn duy trì mức hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tiếp tục giảm so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất giảm.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Phước Tân. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các khu vực khác, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Tân, huyện Phú Riêng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.