Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập Bình Phước: Tiềm năng đầu tư bất động sản không thể bỏ qua

Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, đang trở thành một trong những điểm sáng nổi bật trong thị trường bất động sản khu vực phía Nam. Dựa trên bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, chúng ta có thể thấy rõ rằng Bù Gia Mập mang đến nhiều cơ hội sinh lời, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Bù Gia Mập: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Bù Gia Mập nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bình Phước, giáp ranh với tỉnh Đắk Nông và Campuchia, tạo ra một lợi thế đặc biệt về giao thương và phát triển kinh tế.

Với địa hình đa dạng, từ đồi núi đến đồng bằng, Bù Gia Mập sở hữu không gian rộng lớn, phù hợp cho các loại hình bất động sản như đất nông nghiệp, đất công nghiệp, cũng như đất ở và nghỉ dưỡng.

Bù Gia Mập là một trong những khu vực của Bình Phước đang nhận được sự chú trọng đặc biệt trong việc phát triển hạ tầng.

Hệ thống giao thông đường bộ đang được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối kết với các khu vực trung tâm tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp tăng khả năng tiếp cận thị trường, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và cư dân khi lựa chọn Bù Gia Mập làm nơi sinh sống hoặc đầu tư.

Ngoài ra, Bù Gia Mập còn là một trong những khu vực có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo cơ hội lớn cho ngành du lịch và các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Đây là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Bù Gia Mập: Cơ hội và thách thức cho nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, dao động từ mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² đến mức cao nhất 1.300.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 338.799 đồng/m².

Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Bình Phước, tạo cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với chi phí ban đầu không quá cao.

Mức giá đất tại Bù Gia Mập vẫn ở mức khá thấp, là lợi thế cho những nhà đầu tư muốn gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Mặc dù giá đất tại các khu vực khác như Thành phố Đồng Xoài hay Thị Xã Bình Long có mức cao hơn, nhưng so với tiềm năng phát triển của Bù Gia Mập, đây là một cơ hội hấp dẫn cho những ai có chiến lược đầu tư dài hạn.

Ngoài việc đầu tư vào đất ở, thị trường đất nông nghiệp tại Bù Gia Mập cũng đang phát triển mạnh mẽ. Với những lợi thế về đất đai và thiên nhiên, Bù Gia Mập là nơi lý tưởng cho các dự án nông nghiệp công nghệ cao hoặc các khu đất nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất nông nghiệp với giá thấp và khai thác hiệu quả trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Gia Mập

Điểm mạnh lớn nhất của Bù Gia Mập chính là vị trí chiến lược, giáp ranh với Đắk Nông và Campuchia. Điều này mở ra cơ hội phát triển kinh tế thương mại và tạo ra mạng lưới giao thông kết nối mạnh mẽ với các khu vực khác.

Bù Gia Mập còn có lợi thế về thiên nhiên hoang sơ và cảnh quan đẹp, đặc biệt là các khu vực có rừng nguyên sinh, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực kinh tế trọng điểm và các trung tâm du lịch.

Đặc biệt, với việc tỉnh Bình Phước đang chú trọng phát triển các khu công nghiệp và cụm công nghiệp, Bù Gia Mập được dự đoán sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp.

Khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, nhu cầu về đất công nghiệp và nhà ở cho người lao động sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Bù Gia Mập không chỉ có giá trị lớn về nông nghiệp mà còn là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, nông nghiệp công nghệ cao và các dự án hạ tầng. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Bù Gia Mập là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản Bình Phước.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 1.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Gia Mập là: 337.382 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
466

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 - Ngã 3 đường vào Mỏ Đá 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào Mỏ Đá - Ranh giới xã Bù Gia Mập 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK Ơ Toàn tuyến 98.000 49.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ BÙ GIA MẬP Giáp ranh xã Đak Ơ - Giáp ranh tỉnh Đăk Nông 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm cấp nước - Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trụ sở UBND xã - Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm y tế xã - Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản - Hết ranh nhà ông Điểu Mố 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm - Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu - Suối (sau Trường học) 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÙ GIA MẬP Toàn tuyến 98.000 49.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba chốt số 6 - Cầu Đăk Son 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 ĐT 741 - Hết ranh đất bà Thủy Lai 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp ranh đất bà Thủy Lai - Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba thôn 19/5 - Ngã ba nhà bà Thao 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba nhà bà Thao - Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) - Giáp ranh xã Phú Nghĩa 399.000 199.500 159.600 119.700 - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Cầu sắt 19/5 - Ngã 3 đường đi Phước Sơn 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 đường đi Phước Sơn - Giáp ĐT 760 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 3 - Bình Đức 2 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba Hội trường Bình Đức 2 - Giáp đường trung tâm xã 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung - Giáp bến đò 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh nhà ông Hữu Chạy 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh - Suối (đất bà Thủy Nhì) 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Suối (đất bà Thủy Nhì) - Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Chài - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Bù Gia Mập Đường Xóm Mới nối 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp Đường Xóm Mới - Giáp đường 19/5 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Bù Gia Mập Đường sau khu tái định cư - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 cũ - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ranh trụ sở NT 1 (cũ) - Đi xã Đa Kia 1,5 km 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ngã 3 trung tâm - Đi thôn 6B + 300m 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH THẮNG Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng 525.000 262.500 210.000 157.500 - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Bù Gia Mập Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam) - Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm) 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Ngã 3 Nhà ông Điền 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Hết ranh đất nhà bà thời 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Bù Gia Mập Đường dưới lòng hồ (thôn 1) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) - Giáp đường trên lòng hồ 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Bù Gia Mập Đường trên lòng hồ - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) - Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) 133.000 66.500 53.200 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ VĂN Toàn tuyến 98.000 49.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ranh giới xã Phước Minh - Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) - Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) - Ngã 3 Nhà máy nước 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 3 Nhà máy nước - Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 - Giáp ranh xã Bình Sơn 329.000 164.500 131.600 98.700 - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng - XÃ ĐA KIA Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Ranh xã Đa Kia - Hết ranh nghĩa địa Bình Tân 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân - Ranh giới huyện Bù Đốp 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Bù Gia Mập Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu) - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu) 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Bù Gia Mập Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) 126.000 63.000 50.400 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 119.000 59.500 47.600 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC MINH Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
374 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
375 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
376 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
377 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
378 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 33.000 30.000 27.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
379 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
380 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
381 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
382 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
383 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
384 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
385 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
386 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
387 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
388 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
389 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
390 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
391 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
392 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
393 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
394 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
395 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
396 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
397 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
398 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
399 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
400 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất