Bảng giá đất tại Huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất tại Huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, mang đến những thông tin quan trọng về giá trị bất động sản tại khu vực này. Với mức giá đất cao nhất đạt 4.200.000 đồng/m² và thấp nhất là 13.000 đồng/m², Huyện Bù Đốp đang dần khẳng định tiềm năng phát triển, thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp là một huyện biên giới thuộc tỉnh Bình Phước, giáp với Campuchia qua cửa khẩu Hoàng Diệu, đóng vai trò quan trọng trong giao thương và phát triển kinh tế đối ngoại.

Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ, Bù Đốp đang được chú trọng phát triển cả về hạ tầng giao thông lẫn quy hoạch đô thị.

Hạ tầng giao thông tại khu vực này ngày càng được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường liên huyện và các tuyến đường nối liền với cửa khẩu Hoàng Diệu.

Chính điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao lưu kinh tế, góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Bên cạnh đó, huyện còn nổi bật với các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao, đặc biệt là các vùng trồng cây công nghiệp như cao su và điều – những mặt hàng chủ lực trong xuất khẩu của Bình Phước.

Khu vực này cũng sở hữu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ hệ sinh thái rừng và văn hóa bản địa độc đáo.

Phân tích giá đất tại Huyện Bù Đốp

Theo bảng giá đất ban hành, mức giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đốp là 4.200.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực có hạ tầng phát triển và gần cửa khẩu Hoàng Diệu.

Ngược lại, mức giá thấp nhất là 13.000 đồng/m², chủ yếu tại các vùng sâu, vùng xa hoặc khu vực đất nông nghiệp.

Giá đất trung bình toàn huyện đạt khoảng 891.017 đồng/m², thấp hơn so với nhiều địa phương khác trong tỉnh như Thị Xã Bình Long hay Huyện Chơn Thành.

Với mức giá này, Bù Đốp hiện là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là ở phân khúc đất nông nghiệp hoặc đất gần các tuyến đường giao thông huyết mạch.

So với các huyện lân cận như Bù Đăng hay Lộc Ninh, giá đất tại Bù Đốp vẫn ở mức thấp, tạo ra dư địa lớn cho tăng trưởng trong tương lai khi các dự án hạ tầng được triển khai mạnh mẽ hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản tại Huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp sở hữu vị trí chiến lược khi nằm sát biên giới với Campuchia, mở ra cơ hội lớn cho giao thương quốc tế. Cửa khẩu Hoàng Diệu là một trong những cửa khẩu trọng điểm, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế khu vực.

Hạ tầng tại Bù Đốp ngày càng được nâng cấp, với các tuyến đường giao thông mới kết nối các khu vực trung tâm của huyện với cửa khẩu và các địa phương khác trong tỉnh.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội của UBND tỉnh Bình Phước đang giúp huyện dần trở thành một điểm đến đầu tư tiềm năng.

Các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao, cũng như các dự án bất động sản tại khu vực gần cửa khẩu, đang được triển khai nhằm gia tăng giá trị bất động sản của huyện.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái ngày càng được chú trọng, huyện Bù Đốp với hệ sinh thái rừng đa dạng, khí hậu trong lành và văn hóa bản địa đặc sắc có thể trở thành một điểm đến mới cho loại hình đầu tư này.

Nhận định và cơ hội đầu tư tại Huyện Bù Đốp

Với mức giá đất còn thấp và tiềm năng phát triển lớn, Huyện Bù Đốp là cơ hội vàng cho những nhà đầu tư muốn đi trước xu hướng.

Đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất gần cửa khẩu có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn khi các dự án hạ tầng lớn dần hoàn thiện.

Đặc biệt, với định hướng phát triển kinh tế biên giới và nông nghiệp công nghệ cao của tỉnh Bình Phước, bất động sản tại Bù Đốp hứa hẹn sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Bù Đốp đang chuyển mình trở thành một điểm đến đầu tư đầy triển vọng với sự kết hợp giữa vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế – xã hội. Đây là thời điểm lý tưởng để nhà đầu tư cân nhắc và nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đốp là: 4.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đốp là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đốp là: 899.345 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
479

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 108.000 54.000 54.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
202 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất Tm-DV nông thôn
203 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất Tm-DV nông thôn
204 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất Tm-DV nông thôn
205 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất Tm-DV nông thôn
206 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
207 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 144.000 72.000 58.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
208 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 108.000 54.000 54.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
209 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ranh xã Thanh Hòa - đường Nguyễn Văn Trỗi 2.940.000 1.470.000 1.176.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH đường Nguyễn Văn Trỗi - Ranh xã Thiện Hưng 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba công chánh - Giáp đường Nguyễn Trãi 2.940.000 1.470.000 1.176.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Nguyễn Trãi - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng 2.310.000 1.155.000 924.000 693.000 462.000 Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) 1.820.000 910.000 728.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) - Ngã ba nhà ông Luyện 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập) 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Bù Đốp Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Bù Đốp Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Bù Đốp Đường trong khu vực chợ (cũ) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.660.000 1.330.000 1.064.000 798.000 532.000 Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Bù Đốp Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Bù Đốp Đường Trần Huy Liệu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Lương Bằng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Bù Đốp Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) 945.000 473.000 378.000 284.000 189.000 Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Bù Đốp Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) - Giáp ranh xã Thanh Hòa 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Hoàng Văn Thụ (D1) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Bù Đốp Đường trong TTTM - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Bù Đốp Đường 7/4 - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Bù Đốp Đường Phan Đăng Lưu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Bù Đốp Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Bù Đốp Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Bù Đốp Đường Hoàng Văn Thụ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Bù Đốp Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Bù Đốp Đường khu phố Thanh Xuân - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17) - Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17) 420.000 210.000 168.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Bù Đốp Đường Lương Đình Của - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Bù Đốp Đường Cống Quỳnh - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ vào 30m - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2) 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Trụ điện 02 - Hết tuyến 252.000 126.000 101.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Bù Đốp Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Bù Đốp Đường D4' - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Bù Đốp Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá 280.000 140.000 112.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Suối Đá - Đường Lê Duẩn 350.000 175.000 140.000 105.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1) - Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) 350.000 175.000 140.000 105.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) - Ranh xã Thanh Hòa 280.000 140.000 112.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Bù Đốp Đường ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4) 245.000 123.000 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Bù Đốp Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1) 245.000 123.000 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Bù Đốp Đường cặp hàng rào Công an huyện - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Hoàng Văn Thụ - Đến ranh đội Quản lý thị trường 490.000 245.000 196.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 245.000 123.000 98.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 140.000 84.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Hết ranh UBND xã Tân Thành 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết - Hết ranh bưu điện xã Tân Thành 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh bưu điện xã Tân Thành - Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) - Giáp ranh xã Tân Tiến 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Bù Đốp Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH Đường ĐT 759B vào 30m - Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Bù Đốp Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành - Đồn cầu trắng 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh xã Tân Thành - Cổng chào ấp Tân Nhân 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Cổng chào ấp Tân Nhân - Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên - Cổng chào ấp Tân An 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Cổng chào ấp Tân An - Giáp ranh xã Thanh Hòa 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Giáp ranh xã Tân Tiến - Cống Tầm Ron 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Cống Tầm Ron - Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) 1.330.000 665.000 532.000 399.000 - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) - Giáp ranh thị trấn Thanh Bình 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Bù Đốp ĐT 759 - XÃ THANH HÒA Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Bù Đốp Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa - XÃ THANH HÒA Giáp TT Thanh Bình - Rẫy ông Thành PCT UB 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Bù Đốp Đường cổng chào ấp 3 - XÃ THANH HÒA Giáp TT Thanh Bình - Giáp ranh xã Thiện Hưng 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Giáp ranh thị trấn Thanh Bình - Hết ranh trại hòm Ba Đừng 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Hết ranh trại hòm Ba Đừng - Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng - Hết ranh đài Tưởng Niệm 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Hết ranh đài Tưởng Niệm - Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Bù Đốp Đường quanh chợ Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Bù Đốp Đường trong khu vực chợ - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Bù Đốp Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch khu 3,4 ha - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn