Bảng giá đất Huyện Bù Đốp Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đốp là: 4.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đốp là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đốp là: 891.017
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ranh xã Thanh Hòa - đường Nguyễn Văn Trỗi 3.780.000 1.890.000 1.512.000 1.134.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH đường Nguyễn Văn Trỗi - Ranh xã Thiện Hưng 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba công chánh - Giáp đường Nguyễn Trãi 3.780.000 1.890.000 1.512.000 1.134.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Nguyễn Trãi - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng 2.970.000 1.485.000 1.188.000 891.000 594.000 Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) - Ngã ba nhà ông Luyện 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập) 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Bù Đốp Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Bù Đốp Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Bù Đốp Đường trong khu vực chợ (cũ) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 3.420.000 1.710.000 1.368.000 1.026.000 684.000 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Bù Đốp Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Bù Đốp Đường Trần Huy Liệu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Lương Bằng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Bù Đốp Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) 1.215.000 608.000 486.000 365.000 243.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Bù Đốp Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) - Giáp ranh xã Thanh Hòa 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Hoàng Văn Thụ (D1) 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Bù Đốp Đường trong TTTM - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Bù Đốp Đường 7/4 - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Bù Đốp Đường Phan Đăng Lưu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Bù Đốp Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Bù Đốp Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Bù Đốp Đường Hoàng Văn Thụ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Bù Đốp Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Bù Đốp Đường khu phố Thanh Xuân - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17) - Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17) 540.000 270.000 216.000 162.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Bù Đốp Đường Lương Đình Của - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Bù Đốp Đường Cống Quỳnh - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ vào 30m - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Bù Đốp Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Trụ điện 02 - Hết tuyến 324.000 162.000 130.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Bù Đốp Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Bù Đốp Đường D4' - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Bù Đốp Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá 360.000 180.000 144.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Bù Đốp Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Suối Đá - Đường Lê Duẩn 450.000 225.000 180.000 135.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1) - Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) 450.000 225.000 180.000 135.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) - Ranh xã Thanh Hòa 360.000 180.000 144.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Bù Đốp Đường ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4) 315.000 158.000 126.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Bù Đốp Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1) 315.000 158.000 126.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Bù Đốp Đường cặp hàng rào Công an huyện - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Hoàng Văn Thụ - Đến ranh đội Quản lý thị trường 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 315.000 158.000 126.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 360.000 180.000 144.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 180.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Hết ranh UBND xã Tân Thành 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất Tm-DV nông thôn
151 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất Tm-DV nông thôn
152 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết - Hết ranh bưu điện xã Tân Thành 1.980.000 990.000 792.000 594.000 - Đất Tm-DV nông thôn
153 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh bưu điện xã Tân Thành - Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất Tm-DV nông thôn
154 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) - Giáp ranh xã Tân Tiến 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất Tm-DV nông thôn
155 Huyện Bù Đốp Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH Đường ĐT 759B vào 30m - Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất Tm-DV nông thôn
156 Huyện Bù Đốp Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành - Đồn cầu trắng 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất Tm-DV nông thôn
157 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
158 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 144.000 72.000 58.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
159 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN THÀNH Toàn tuyến 108.000 54.000 54.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
160 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh xã Tân Thành - Cổng chào ấp Tân Nhân 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất Tm-DV nông thôn
161 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Cổng chào ấp Tân Nhân - Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất Tm-DV nông thôn
162 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên - Cổng chào ấp Tân An 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất Tm-DV nông thôn
163 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN Cổng chào ấp Tân An - Giáp ranh xã Thanh Hòa 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất Tm-DV nông thôn
164 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất Tm-DV nông thôn
165 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất Tm-DV nông thôn
166 Huyện Bù Đốp Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
167 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
168 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 144.000 72.000 58.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
169 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 108.000 54.000 54.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
170 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Giáp ranh xã Tân Tiến - Cống Tầm Ron 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất Tm-DV nông thôn
171 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Cống Tầm Ron - Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) 1.710.000 855.000 684.000 513.000 - Đất Tm-DV nông thôn
172 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THANH HÒA Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) - Giáp ranh thị trấn Thanh Bình 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 - Đất Tm-DV nông thôn
173 Huyện Bù Đốp ĐT 759 - XÃ THANH HÒA Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất Tm-DV nông thôn
174 Huyện Bù Đốp Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa - XÃ THANH HÒA Giáp TT Thanh Bình - Rẫy ông Thành PCT UB 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất Tm-DV nông thôn
175 Huyện Bù Đốp Đường cổng chào ấp 3 - XÃ THANH HÒA Giáp TT Thanh Bình - Giáp ranh xã Thiện Hưng 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
176 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất Tm-DV nông thôn
177 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
178 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 144.000 72.000 58.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
179 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH HÒA Toàn tuyến 108.000 54.000 54.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
180 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Giáp ranh thị trấn Thanh Bình - Hết ranh trại hòm Ba Đừng 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất Tm-DV nông thôn
181 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Hết ranh trại hòm Ba Đừng - Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất Tm-DV nông thôn
182 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng - Hết ranh đài Tưởng Niệm 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất Tm-DV nông thôn
183 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG Hết ranh đài Tưởng Niệm - Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất Tm-DV nông thôn
184 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất Tm-DV nông thôn
185 Huyện Bù Đốp Đường quanh chợ Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất Tm-DV nông thôn
186 Huyện Bù Đốp Đường trong khu vực chợ - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất Tm-DV nông thôn
187 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất Tm-DV nông thôn
188 Huyện Bù Đốp Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất Tm-DV nông thôn
189 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch khu 3,4 ha - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất Tm-DV nông thôn
190 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất Tm-DV nông thôn
191 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất Tm-DV nông thôn
192 Huyện Bù Đốp Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
193 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
194 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 144.000 72.000 58.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
195 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ THIỆN HƯNG Toàn tuyến 108.000 54.000 54.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn
196 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất Tm-DV nông thôn
197 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất Tm-DV nông thôn
198 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất Tm-DV nông thôn
199 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất Tm-DV nông thôn
200 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 144.000 72.000 58.000 54.000 - Đất Tm-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện thuộc xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho toàn tuyến đường quy hoạch quanh khu vực UBND xã Phước Thiện. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, khả năng kết nối giao thông tốt và sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng như UBND xã. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và điều kiện phát triển hợp lý. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với các yếu tố phát triển thuận lợi.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường quy hoạch này. Mức giá thấp có thể phản ánh vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.


Bảng Giá Đất Đường Giao Thông Đấu Nối Từ Đường ĐT759B, Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này phản ánh mức giá cho các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, phục vụ nhu cầu định giá và quyết định mua bán đất đai của người dân và nhà đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông đấu nối có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường là vì gần các cơ sở hạ tầng chính, tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.

Vị Trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích cơ bản nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.

Vị Trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Thôn, Ấp (Đường Có Quy Định Lộ Giới) Ở Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường thôn, ấp có quy định lộ giới tại Xã Phước Thiện có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn, đồng thời có khả năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 80.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng.

Vị trí 3: 64.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 64.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông thôn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong các tuyến đường thôn, ấp với giá 60.000 VNĐ/m². Điều này có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai kém hơn, vị trí xa các tiện ích công cộng, hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường thôn, ấp ở Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau


Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Còn Lại, Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho các tuyến đường còn lại tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất ở nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường còn lại tại Xã Phước Thiện có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc điều kiện đất đai tốt hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 60.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Đây là khu vực có giá trị đất đồng nhất với vị trí 2, cho thấy rằng các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại vị trí này tương đương với vị trí 2.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, cùng mức giá với vị trí 2 và 3. Điều này có thể do các yếu tố tương tự ảnh hưởng đến giá trị đất tại các vị trí này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường còn lại ở Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau.