STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bù Đốp | Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ranh xã Thanh Hòa - đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.780.000 | 1.890.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | đường Nguyễn Văn Trỗi - Ranh xã Thiện Hưng | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba công chánh - Giáp đường Nguyễn Trãi | 3.780.000 | 1.890.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Giáp đường Nguyễn Trãi - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 2.970.000 | 1.485.000 | 1.188.000 | 891.000 | 594.000 | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) | 2.340.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) - Ngã ba nhà ông Luyện | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập) | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Bù Đốp | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Bù Đốp | Đường trong khu vực chợ (cũ) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 3.420.000 | 1.710.000 | 1.368.000 | 1.026.000 | 684.000 | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Bù Đốp | Đường Trần Huy Liệu - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Lương Bằng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Bù Đốp | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) | 1.215.000 | 608.000 | 486.000 | 365.000 | 243.000 | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Bù Đốp | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) - Giáp ranh xã Thanh Hòa | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Hoàng Văn Thụ (D1) | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Bù Đốp | Đường trong TTTM - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Bù Đốp | Đường 7/4 - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Bù Đốp | Đường Phan Đăng Lưu - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Bù Đốp | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Bù Đốp | Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Bù Đốp | Đường Hoàng Văn Thụ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Bù Đốp | Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Bù Đốp | Đường khu phố Thanh Xuân - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17) - Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Bù Đốp | Đường Lương Đình Của - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Bù Đốp | Đường Cống Quỳnh - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ vào 30m - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Trụ điện 02 - Hết tuyến | 324.000 | 162.000 | 130.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Bù Đốp | Đường D4' - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Bù Đốp | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Suối Đá - Đường Lê Duẩn | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1) - Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) - Ranh xã Thanh Hòa | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Bù Đốp | Đường ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4) | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Bù Đốp | Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1) | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Bù Đốp | Đường cặp hàng rào Công an huyện - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Hoàng Văn Thụ - Đến ranh đội Quản lý thị trường | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 180.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Hết ranh UBND xã Tân Thành | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
151 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Hết ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
152 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết - Hết ranh bưu điện xã Tân Thành | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
153 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Hết ranh bưu điện xã Tân Thành - Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
154 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
155 | Huyện Bù Đốp | Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH | Đường ĐT 759B vào 30m - Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
156 | Huyện Bù Đốp | Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH | Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành - Đồn cầu trắng | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
157 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN THÀNH | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
158 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN THÀNH | Toàn tuyến | 144.000 | 72.000 | 58.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
159 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN THÀNH | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
160 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Giáp ranh xã Tân Thành - Cổng chào ấp Tân Nhân | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
161 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Cổng chào ấp Tân Nhân - Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
162 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên - Cổng chào ấp Tân An | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
163 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Cổng chào ấp Tân An - Giáp ranh xã Thanh Hòa | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
164 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
165 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
166 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
167 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
168 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 144.000 | 72.000 | 58.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
169 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
170 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THANH HÒA | Giáp ranh xã Tân Tiến - Cống Tầm Ron | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
171 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THANH HÒA | Cống Tầm Ron - Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) | 1.710.000 | 855.000 | 684.000 | 513.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
172 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THANH HÒA | Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) - Giáp ranh thị trấn Thanh Bình | 2.430.000 | 1.215.000 | 972.000 | 729.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
173 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759 - XÃ THANH HÒA | Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
174 | Huyện Bù Đốp | Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa - XÃ THANH HÒA | Giáp TT Thanh Bình - Rẫy ông Thành PCT UB | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 95.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
175 | Huyện Bù Đốp | Đường cổng chào ấp 3 - XÃ THANH HÒA | Giáp TT Thanh Bình - Giáp ranh xã Thiện Hưng | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
176 | Huyện Bù Đốp | Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 225.000 | 113.000 | 90.000 | 68.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
177 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
178 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 144.000 | 72.000 | 58.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
179 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
180 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Giáp ranh thị trấn Thanh Bình - Hết ranh trại hòm Ba Đừng | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
181 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Hết ranh trại hòm Ba Đừng - Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
182 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng - Hết ranh đài Tưởng Niệm | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
183 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Hết ranh đài Tưởng Niệm - Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
184 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
185 | Huyện Bù Đốp | Đường quanh chợ Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
186 | Huyện Bù Đốp | Đường trong khu vực chợ - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
187 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
188 | Huyện Bù Đốp | Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
189 | Huyện Bù Đốp | Đường Quy hoạch khu 3,4 ha - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
190 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
191 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
192 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
193 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
194 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 144.000 | 72.000 | 58.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
195 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
196 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
197 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
198 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
199 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
200 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 144.000 | 72.000 | 58.000 | 54.000 | - | Đất Tm-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện thuộc xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho toàn tuyến đường quy hoạch quanh khu vực UBND xã Phước Thiện. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, khả năng kết nối giao thông tốt và sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng như UBND xã. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và điều kiện phát triển hợp lý. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với các yếu tố phát triển thuận lợi.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường quy hoạch này. Mức giá thấp có thể phản ánh vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Đường Giao Thông Đấu Nối Từ Đường ĐT759B, Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này phản ánh mức giá cho các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, phục vụ nhu cầu định giá và quyết định mua bán đất đai của người dân và nhà đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông đấu nối có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường là vì gần các cơ sở hạ tầng chính, tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.
Vị Trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích cơ bản nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Vị Trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Thôn, Ấp (Đường Có Quy Định Lộ Giới) Ở Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường thôn, ấp có quy định lộ giới tại Xã Phước Thiện có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn, đồng thời có khả năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 80.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng.
Vị trí 3: 64.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 64.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông thôn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong các tuyến đường thôn, ấp với giá 60.000 VNĐ/m². Điều này có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai kém hơn, vị trí xa các tiện ích công cộng, hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường thôn, ấp ở Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Còn Lại, Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho các tuyến đường còn lại tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất ở nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường còn lại tại Xã Phước Thiện có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc điều kiện đất đai tốt hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 60.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Đây là khu vực có giá trị đất đồng nhất với vị trí 2, cho thấy rằng các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại vị trí này tương đương với vị trí 2.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, cùng mức giá với vị trí 2 và 3. Điều này có thể do các yếu tố tương tự ảnh hưởng đến giá trị đất tại các vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường còn lại ở Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau.