STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ranh xã Thanh Hòa - đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | đường Nguyễn Văn Trỗi - Ranh xã Thiện Hưng | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba công chánh - Giáp đường Nguyễn Trãi | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Giáp đường Nguyễn Trãi - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 3.300.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) - Ngã ba nhà ông Luyện | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bù Đốp | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bù Đốp | Đường trong khu vực chợ (cũ) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 3.800.000 | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | 760.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bù Đốp | Đường Trần Huy Liệu - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Lương Bằng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bù Đốp | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bù Đốp | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) - Giáp ranh xã Thanh Hòa | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Hoàng Văn Thụ (D1) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bù Đốp | Đường trong TTTM - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bù Đốp | Đường 7/4 - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bù Đốp | Đường Phan Đăng Lưu - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bù Đốp | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bù Đốp | Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bù Đốp | Đường Hoàng Văn Thụ - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Bù Đốp | Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Bù Đốp | Đường khu phố Thanh Xuân - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17) - Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Bù Đốp | Đường Lương Đình Của - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Bù Đốp | Đường Cống Quỳnh - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ vào 30m - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Trụ điện 02 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa Cần Đơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Trụ điện 02 - Hết tuyến | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Bù Đốp | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Bù Đốp | Đường D4' - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Bù Đốp | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) - Suối Đá | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Bù Đốp | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Suối Đá - Đường Lê Duẩn | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1) - Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Bù Đốp | Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) - Ranh xã Thanh Hòa | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Bù Đốp | Đường ấp Thanh Trung - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Bù Đốp | Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Lê Duẩn - Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Bù Đốp | Đường cặp hàng rào Công an huyện - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Đường Hoàng Văn Thụ - Đến ranh đội Quản lý thị trường | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình - THỊ TRẤN THANH BÌNH | Toàn tuyến | 200.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Hết ranh UBND xã Tân Thành | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Hết ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết - Hết ranh bưu điện xã Tân Thành | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Hết ranh bưu điện xã Tân Thành - Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN THÀNH | Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Bù Đốp | Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH | Đường ĐT 759B vào 30m - Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Bù Đốp | Đường liên doanh - XÃ TÂN THÀNH | Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành - Đồn cầu trắng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN THÀNH | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN THÀNH | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN THÀNH | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Giáp ranh xã Tân Thành - Cổng chào ấp Tân Nhân | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Cổng chào ấp Tân Nhân - Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên - Cổng chào ấp Tân An | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ TÂN TIẾN | Cổng chào ấp Tân An - Giáp ranh xã Thanh Hòa | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Ngã ba Sóc Nê vào 60m - Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học - Suối Đá | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Bù Đốp | Đường Sóc Nê - XÃ TÂN TIẾN | Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THANH HÒA | Giáp ranh xã Tân Tiến - Cống Tầm Ron | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THANH HÒA | Cống Tầm Ron - Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) | 1.900.000 | 950.000 | 760.000 | 570.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THANH HÒA | Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) - Giáp ranh thị trấn Thanh Bình | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759 - XÃ THANH HÒA | Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Bù Đốp | Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa - XÃ THANH HÒA | Giáp TT Thanh Bình - Rẫy ông Thành PCT UB | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Bù Đốp | Đường cổng chào ấp 3 - XÃ THANH HÒA | Giáp TT Thanh Bình - Giáp ranh xã Thiện Hưng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Bù Đốp | Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH HÒA | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Giáp ranh thị trấn Thanh Bình - Hết ranh trại hòm Ba Đừng | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Hết ranh trại hòm Ba Đừng - Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng - Hết ranh đài Tưởng Niệm | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ THIỆN HƯNG | Hết ranh đài Tưởng Niệm - Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba đồi chi khu - Ngã ba nhà bà Ti thôn 3 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Bù Đốp | Đường quanh chợ Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Bù Đốp | Đường trong khu vực chợ - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Từ ngã ba chợ - Bệnh viện E717 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Bù Đốp | Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Bù Đốp | Đường Quy hoạch khu 3,4 ha - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba thôn 6 - Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Ngã ba bến xe mới vào 30m - Nhà văn hóa cộng đồng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Bù Đốp | Đường nhựa - XÃ THIỆN HƯNG | Giáp ranh xã Thanh Hòa - Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ THIỆN HƯNG | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN | Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN | Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN | Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận thuận tiện các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông tốt.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với các vị trí phía trên.
Vị trí 4: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Lê Duẩn, từ Ngã ba Công Chánh đến giáp đường Nguyễn Trãi tại Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Duẩn có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là vì vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng, trung tâm thương mại hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và sinh hoạt.
Vị Trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích cơ bản hoặc có mức độ giao thông thuận tiện hơn, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trên, cho thấy khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực giá cao hơn.
Vị Trí 4: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn, Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Hùng Vương thuộc thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trên toàn tuyến đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hùng Vương có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí và các điều kiện hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua muốn cân nhắc giá trị hợp lý với mức đầu tư phù hợp.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển, đồng thời có khả năng kết nối và tiện ích công cộng phù hợp.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hùng Vương. Giá thấp có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau không chỉ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Hồng Phong, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường Lê Hồng Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận dễ dàng các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với các vị trí phía trên.
Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Nắm vững thông tin về giá trị của từng vị trí sẽ giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Chợ (Cũ) - Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho toàn tuyến đường trong khu vực chợ (cũ) thuộc thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực chợ cũ, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trong khu vực chợ cũ có mức giá 3.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, đặc biệt là gần khu vực chợ cũ, cùng với điều kiện hạ tầng phát triển và khả năng kết nối giao thông tốt. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí chiến lược trong khu vực chợ cũ và điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 1.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 1.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường khu vực chợ cũ. Mức giá thấp có thể phản ánh vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực chợ (cũ), thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.