Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước: Phân tích giá trị, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đang thu hút sự quan tâm nhờ mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn. Quy hoạch rõ ràng cùng hạ tầng phát triển tạo nên cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bù Đăng: Vị trí chiến lược và những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, nằm ở khu vực phía Bắc Tây Nguyên, nổi bật với vị trí giao thoa giữa các tuyến đường lớn như quốc lộ 14 và tỉnh lộ 755.

Huyện này có lợi thế gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Đồng Xoài và các khu vực công nghiệp phát triển như Huyện Chơn Thành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Bù Đăng đang được nâng cấp mạnh mẽ. Quốc lộ 14 – tuyến đường huyết mạch kết nối Bình Phước với Tây Nguyên và các tỉnh miền Đông Nam Bộ – đã giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo động lực phát triển kinh tế.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và khu dịch vụ thương mại cũng đang được triển khai, mang lại tiện ích toàn diện cho người dân và nhà đầu tư.

Về mặt tự nhiên, Bù Đăng có nhiều địa danh nổi bật như thác Đắk Mai, khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập, những nơi này không chỉ mang giá trị về cảnh quan mà còn tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái, góp phần tăng sức hút của bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng: Tiềm năng lớn từ mức giá hợp lý

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, giá đất tại Huyện Bù Đăng dao động với biên độ khá rộng.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây đạt 5.000.000 đồng/m², giá thấp nhất là 10.000 đồng/m², và giá trung bình rơi vào khoảng 678.219 đồng/m².

Mức giá này được đánh giá là khá thấp so với các khu vực lân cận như Thị xã Bình Long (giá trung bình 2.774.034 đồng/m²) hay Huyện Đồng Phú (994.741 đồng/m²).

Điều này mang lại cơ hội lớn cho những nhà đầu tư tìm kiếm các lô đất giá rẻ với tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Bù Đăng là một lựa chọn hấp dẫn bởi tiềm năng tăng giá đất đi đôi với sự phát triển hạ tầng và kinh tế địa phương.

Với mức giá trung bình thấp hơn nhiều so với các khu vực khác trong tỉnh, việc đầu tư vào đây hiện tại mang lại biên độ lợi nhuận lớn khi giá trị đất tăng trưởng trong những năm tới.

Tuy nhiên, với nhà đầu tư ngắn hạn, cần tập trung vào các khu vực gần quốc lộ hoặc các khu vực đang được quy hoạch rõ ràng, vì đây là những nơi có khả năng sinh lời nhanh nhờ vào vị trí thuận lợi và tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Đăng

Bù Đăng không chỉ hấp dẫn bởi giá đất rẻ mà còn bởi nhiều yếu tố tiềm năng nổi bật. Huyện này đang đẩy mạnh quy hoạch, phát triển các khu đô thị và công nghiệp nhằm thu hút đầu tư.

Các khu vực ven quốc lộ 14 được kỳ vọng sẽ trở thành trung tâm kinh tế mới, trong khi các khu vực du lịch sinh thái như thác Đắk Mai hứa hẹn thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, dân số tại Huyện Bù Đăng đang có xu hướng tăng, nhờ sự thu hút lao động từ các khu công nghiệp trong khu vực.

Điều này thúc đẩy nhu cầu nhà ở và dịch vụ, từ đó tạo ra sự ổn định cho thị trường bất động sản.

Một điểm sáng khác là các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Bình Phước, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường giao thông lớn và phát triển các khu công nghiệp quy mô lớn.

Những thay đổi này không chỉ tăng cường kết nối của Huyện Bù Đăng với các khu vực khác mà còn trực tiếp gia tăng giá trị đất.

Huyện Bù Đăng hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho thị trường bất động sản, từ giá đất rẻ, quy hoạch rõ ràng, đến sự phát triển hạ tầng và kinh tế. Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư dài hạn nắm bắt cơ hội và xây dựng nền tảng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đăng là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đăng là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đăng là: 686.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
873

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn - Hết ranh đất lâm phần 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Ba Thành - Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau 510.000 255.000 204.000 153.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên - Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Bom Bo - XÃ BOM BO Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 580.000 290.000 232.000 174.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Bù Đăng Đường vô trường Tiểu học - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Tiền - Ngã 3 nhà ông Long Quý 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Bù Đăng Đường Thôn 7 - Thôn 9 - XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn - Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Bù Đăng Đường bên hông Trung tâm thương mại - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà - Suối Đăk Liên 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bù Đăng Đường vào KDC Thái Thành - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Toàn - KDC Thái Thành 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ BOM BO Toàn tuyến 170.000 85.000 68.000 51.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã ba Sơn Hiệp 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp - Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi - Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Thọ Sơn - XÃ THỌ SƠN Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ - XÃ THỌ SƠN Giáp Quốc lộ 14 - Giáp trạm thủy văn tới sông 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết - Thọ Sơn - Giáp ranh xã Đồng Nai - Thọ Sơn 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa - XÃ THỌ SƠN Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) - Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa - XÃ THỌ SƠN Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) - Suối Sơn Hòa 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ THỌ SƠN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 48.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn - Đập thủy lợi Nông trường 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN Đập thủy lợi Nông trường - Cổng vào Nông trường 620.000 310.000 248.000 186.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN Cổng vào Nông trường - Ranh giới tỉnh Đăk Nông 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ - XÃ PHÚ SƠN Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ - Hết ranh cây xăng Duy Kỳ 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ SƠN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 48.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐOÀN KẾT Ranh thị trấn Đức Phong - Ranh xã Thọ Sơn 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) - Cầu Tân Minh 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Tân Minh - Giáp ranh TT Đức Phong 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba Vườn chuối - Hết ranh trại heo nhà ông Sang 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ranh trại heo nhà ông Sang - Giáp ranh xã Thọ Sơn 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt - XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba đường ĐT 756 - Giáp ranh thị trấn Đức Phong 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Bù Đăng Đường Đường Lê Hồng Phong - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt - Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Bù Đăng Đường Thác Đứng - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ĐT 755 - Ngã 4 danh lam Thác Đứng 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong - Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐOÀN KẾT Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 48.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Bù Đăng Đường số 1 chợ Thống Nhất - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 - Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Bù Đăng Đường số 2 chợ Thống Nhất - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 - Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xã Đức Liễu - Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) - Ngã 3 Xưởng điều ông Tân 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 Xưởng điều ông Tân - Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà - Ngã ba Tám (thôn 9) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Ngã ba Tám (thôn 9) - Ranh xã Đăng Hà 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất - Hết ranh xưởng điều Trường Thủy 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy - Ngã 3 xã cũ 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 xã cũ - Ranh xã Phước Sơn 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn - Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m - Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) - Hết tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ THỐNG NHẤT Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) - Ngã ba tình nghĩa 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa - Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh - Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH MINH Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 48.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) - Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) - Hết ranh đất nhà ông Tỵ 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Tỵ - Hết ranh đất nhà ông Hùng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng - Ngã ba cổng chào công ty An Phước 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba cổng chào công ty An Phước - Hết ranh đất ông Điểu Quang 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất ông Điểu Quang - Hết tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng - Hết ranh đất nhà ông Ngọt 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Ngọt - Ngã 3 Bù Chóp 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã 3 Bù Chóp - Cuối tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỒNG NAI Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 45.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) - Ngã ba ông Xây 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba ông Xây - Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu - Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) - Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba Nùng - Giáp ranh xã Bom Bo 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐƯỜNG 10 Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 45.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 370.000 185.000 148.000 111.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Bù Đăng Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đồng Nai 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Bù Đăng Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp đường ĐT 755 - Hết tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Bù Đăng Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba Xe Vàng - Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC SƠN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 48.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Ranh xã Thống Nhất - Cầu số 3 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Cầu số 3 - Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường - Ngã 3 nhà ông Thoại 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Ngã 3 nhà ông Thoại - Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂNG HÀ Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 48.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU Ranh giới xã Bom Bo - Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) - Ngã ba Thống Nhất 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU Ngã ba Thống Nhất - Cống Cạn 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK NHAU Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 48.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Bù Đăng Quốc Lộ 14 - XÃ NGHĨA BÌNH Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình - Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Bù Đăng Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung - XÃ NGHĨA BÌNH Giáp Quốc Lộ 14 - Giáp ranh xã Nghĩa Trung 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Nghĩa Bình - Đức Liễu - XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) 990.000 495.000 396.000 297.000 198.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) - Cầu Bù Đăng (Km 980+700) 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Cầu Bù Đăng (Km 980+700) - Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) - Ngã ba đường Lý Thường Kiệt 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Giáp ranh xã Minh Hưng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Bù Đăng Đường 14/12 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu - Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn - Cầu Vĩnh Thiện 1.440.000 720.000 576.000 432.000 288.000 Đất TM-DV đô thị