Bảng giá đất Tại ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Huyện Bù Đăng Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) - Ngã ba tình nghĩa 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa - Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh - Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) - Ngã ba tình nghĩa 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa - Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh - Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) - Ngã ba tình nghĩa 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa - Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh - Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Bình Minh, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước Đoạn ĐT 760: Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn ĐT 760 thuộc xã Bình Minh, huyện Bù Đăng đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại khu vực này. Đoạn đường được đề cập bao gồm phần từ Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) đến Ngã ba Tình Nghĩa. Dưới đây là chi tiết bảng giá theo từng vị trí:

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn ĐT 760 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông quan trọng, các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ hơn.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện hạ tầng chưa được phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn ĐT 760 của xã Bình Minh, huyện Bù Đăng. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Điều này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực và hỗ trợ trong việc tối ưu hóa giá trị tài sản tại khu vực này

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện