STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) - Cầu Tân Minh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Tân Minh - Giáp ranh TT Đức Phong | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) - Cầu Tân Minh | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Tân Minh - Giáp ranh TT Đức Phong | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) - Cầu Tân Minh | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Tân Minh - Giáp ranh TT Đức Phong | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất ĐT 755 - Xã Đoàn Kết, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại tuyến ĐT 755, đoạn từ cầu Đăk Chằm (ranh giới xã Phước Sơn) đến cầu Tân Minh ở xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn ĐT 755 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm gần các yếu tố quan trọng như cầu, giao thông chính, hoặc các tiện ích cơ bản, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích hoặc điểm giao thông chính so với vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn ĐT 755 từ cầu Đăk Chằm đến cầu Tân Minh. Giá trị đất tại khu vực này có thể thấp hơn do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết và rõ ràng về giá trị đất trên tuyến ĐT 755, đoạn từ cầu Đăk Chằm đến cầu Tân Minh, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa phương.