STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 111.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 86.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 333.000 | 166.500 | 133.200 | 99.900 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 259.000 | 129.500 | 103.600 | 77.700 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Bù Đăng, Bình Phước - ĐT 755, Xã Phước Sơn
Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường ĐT 755 thuộc xã Phước Sơn được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Đoạn đường được đề cập bao gồm từ ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn đến hết ranh HTX Hà Mỵ.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường ĐT 755 có mức giá cao nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh mức độ phát triển, tiềm năng sử dụng đất, và sự thuận tiện của vị trí.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp với nhu cầu tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 3: 128.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự phát triển và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất trong khu vực. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Vị trí 4: 96.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 755, có thể do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 755, xã Phước Sơn, Huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.