Bảng giá đất Tại ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Huyện Bù Đăng Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 370.000 185.000 148.000 111.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ 288.000 144.000 115.200 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 333.000 166.500 133.200 99.900 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ 224.000 112.000 89.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 259.000 129.500 103.600 77.700 - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Bù Đăng, Bình Phước - ĐT 755, Xã Phước Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường ĐT 755 thuộc xã Phước Sơn được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Đoạn đường được đề cập bao gồm từ ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn đến hết ranh HTX Hà Mỵ.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường ĐT 755 có mức giá cao nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh mức độ phát triển, tiềm năng sử dụng đất, và sự thuận tiện của vị trí.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp với nhu cầu tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 3: 128.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự phát triển và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất trong khu vực. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.

Vị trí 4: 96.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 755, có thể do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 755, xã Phước Sơn, Huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện