Bảng giá đất Tại Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Huyện Bù Đăng Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã ba Sơn Hiệp 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp - Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi - Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã ba Sơn Hiệp 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp - Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 585.000 292.500 234.000 175.500 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi - Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã ba Sơn Hiệp 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp - Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi - Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14, Xã Thọ Sơn, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước cho đoạn Quốc lộ 14 - Xã Thọ Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã Đoàn Kết đến Ngã ba Sơn Hiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần giáp ranh xã Đoàn Kết, thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực phát triển xung quanh. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển cao của khu vực.

Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực nằm gần nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc tiện ích.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các điểm quan trọng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các khu vực phát triển hoặc giáp ranh với các khu vực ít phát triển hơn, ảnh hưởng đến giá trị bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, Xã Thọ Sơn, Huyện Bù Đăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện