STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5601 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-413 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
5602 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-414 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
5603 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) | 1.005.000 | 652.500 | 555.000 | 405.000 | - | Đất ở nông thôn |
5604 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-416 - Khu vực 2 | Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
5605 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
5606 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 | ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
5607 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-436 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 1.072.000 | 696.000 | 592.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
5608 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-437 - Khu vực 2 | ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
5609 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 871.000 | 565.500 | 481.000 | 351.000 | - | Đất ở nông thôn |
5610 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
5611 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
5612 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 737.000 | 478.500 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
5613 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
5614 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 737.000 | 478.500 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
5615 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 737.000 | 478.500 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
5616 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 670.000 | 435.000 | 370.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
5617 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-741 - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo | 1.296.000 | 846.000 | 711.000 | 522.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5618 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - ĐT-747 | 1.296.000 | 846.000 | 711.000 | 522.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5619 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | 1.152.000 | 752.000 | 632.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5620 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5621 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm | 864.000 | 564.000 | 474.000 | 348.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5622 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên | 1.152.000 | 752.000 | 632.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5623 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh | 1.296.000 | 846.000 | 711.000 | 522.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5624 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 936.000 | 611.000 | 513.500 | 377.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5625 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 792.000 | 517.000 | 434.500 | 319.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5626 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 864.000 | 564.000 | 474.000 | 348.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5627 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 720.000 | 470.000 | 395.000 | 290.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5628 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân | 856.000 | 560.000 | 472.000 | 344.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5629 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Khu vực 2 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.016.500 | 665.000 | 560.500 | 408.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5630 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-413 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5631 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-414 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5632 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) | 802.500 | 525.000 | 442.500 | 322.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5633 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-416 - Khu vực 2 | Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5634 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5635 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 | ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5636 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-436 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 856.000 | 560.000 | 472.000 | 344.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5637 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-437 - Khu vực 2 | ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5638 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 695.500 | 455.000 | 383.500 | 279.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5639 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 642.000 | 420.000 | 354.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5640 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 642.000 | 420.000 | 354.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5641 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 588.500 | 385.000 | 324.500 | 236.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5642 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 642.000 | 420.000 | 354.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5643 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 588.500 | 385.000 | 324.500 | 236.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5644 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 588.500 | 385.000 | 324.500 | 236.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5645 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 535.000 | 350.000 | 295.000 | 215.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5646 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-741 - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo | 1.053.000 | 684.000 | 576.000 | 423.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5647 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - ĐT-747 | 1.053.000 | 684.000 | 576.000 | 423.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5648 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | 936.000 | 608.000 | 512.000 | 376.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5649 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5650 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm | 702.000 | 456.000 | 384.000 | 282.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5651 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên | 936.000 | 608.000 | 512.000 | 376.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5652 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh | 1.053.000 | 684.000 | 576.000 | 423.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5653 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 760.500 | 494.000 | 416.000 | 305.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5654 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 643.500 | 418.000 | 352.000 | 258.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5655 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 702.000 | 456.000 | 384.000 | 282.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5656 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 585.000 | 380.000 | 320.000 | 235.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5657 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân | 696.000 | 456.000 | 384.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5658 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Khu vực 2 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành | 826.500 | 541.500 | 456.000 | 332.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5659 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-413 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5660 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-414 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5661 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) | 652.500 | 427.500 | 360.000 | 262.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5662 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-416 - Khu vực 2 | Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5663 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5664 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 | ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5665 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-436 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 696.000 | 456.000 | 384.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5666 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-437 - Khu vực 2 | ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5667 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 565.500 | 370.500 | 312.000 | 227.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5668 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 522.000 | 342.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5669 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 522.000 | 342.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5670 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 478.500 | 313.500 | 264.000 | 192.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5671 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 522.000 | 342.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5672 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 478.500 | 313.500 | 264.000 | 192.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5673 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 478.500 | 313.500 | 264.000 | 192.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5674 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 435.000 | 285.000 | 240.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5675 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | 105.000 | 80.000 | - | Đất trồng lúa |
5676 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | 105.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5677 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng lúa |
5678 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5679 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 170.000 | 135.000 | 110.000 | 85.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5680 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 170.000 | 135.000 | 110.000 | 85.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
5681 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 145.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5682 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 145.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
5683 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5684 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
5685 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
5686 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5687 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
5688 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
5689 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5690 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-413 Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-413 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) đến Sở Chuối (ngã 3 ông Minh Quăn). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) đến Sở Chuối. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện phát triển thuận lợi, điều này dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Mặc dù điều kiện phát triển có thể không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng và giá trị hợp lý cho các dự án nông thôn.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể không thuận lợi bằng các vị trí trước, nhưng vẫn có mức giá phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư nông thôn.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-413, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-414 Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-414 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) đến ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 đến ĐT-746. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể không bằng vị trí 1, nhưng giá trị đất ở đây vẫn phù hợp cho các dự án nông thôn.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn, nhưng mức giá này vẫn hợp lý cho các dự án nông thôn với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù giá trị thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-414, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-415 (Trừ Các Đoạn Thuộc Thị Trấn Tân Thành)
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) đến ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.
Vị trí 1: 1.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.005.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) đến ĐT-746 (Công ty An Tỷ). Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, trung tâm phát triển hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 652.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 652.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều kiện phát triển có thể tốt nhưng không đạt được mức giá cao nhất, khiến đây là một lựa chọn hợp lý cho các dự án nông thôn.
Vị trí 3: 555.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 555.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 405.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 đến ĐT-746. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-415, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-416 Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-416 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ngã 3 Tân Định đến Trường Giải quyết việc làm Số 4. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ Ngã 3 Tân Định đến Trường Giải quyết việc làm Số 4. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, hoặc các khu vực phát triển đô thị, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây là khu vực có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển nhưng không đạt được mức giá cao nhất, phù hợp cho các dự án đầu tư nông thôn.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Ngã 3 Tân Định đến Trường Giải quyết việc làm Số 4. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-416, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-424 Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-424 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Khu vực này có thể nằm gần các khu công nghiệp lớn như VSIP II, điều này giúp tăng giá trị đất do nhu cầu phát triển và tiện ích công cộng cao.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các khu công nghiệp nhưng không trực tiếp tiếp cận như vị trí 1, do đó mức giá giảm nhẹ.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn một chút so với các khu vực gần KCN, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu công nghiệp, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-424, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.