11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5601 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5602 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5603 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 1.005.000 652.500 555.000 405.000 - Đất ở nông thôn
5604 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5605 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5606 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5607 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 1.072.000 696.000 592.000 432.000 - Đất ở nông thôn
5608 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5609 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 871.000 565.500 481.000 351.000 - Đất ở nông thôn
5610 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5611 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5612 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5613 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5614 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5615 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5616 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 670.000 435.000 370.000 270.000 - Đất ở nông thôn
5617 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
5618 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
5619 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
5620 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
5621 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
5622 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
5623 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
5624 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 513.500 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
5625 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 434.500 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
5626 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
5627 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
5628 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
5629 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 1.016.500 665.000 560.500 408.500 - Đất TM-DV nông thôn
5630 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5631 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5632 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 802.500 525.000 442.500 322.500 - Đất TM-DV nông thôn
5633 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5634 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5635 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5636 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
5637 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5638 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 695.500 455.000 383.500 279.500 - Đất TM-DV nông thôn
5639 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5640 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5641 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
5642 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5643 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
5644 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
5645 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 535.000 350.000 295.000 215.000 - Đất TM-DV nông thôn
5646 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
5647 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
5648 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
5649 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
5650 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
5651 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
5652 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
5653 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 760.500 494.000 416.000 305.500 - Đất SX-KD nông thôn
5654 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 643.500 418.000 352.000 258.500 - Đất SX-KD nông thôn
5655 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
5656 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
5657 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
5658 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 826.500 541.500 456.000 332.500 - Đất SX-KD nông thôn
5659 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5660 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5661 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 652.500 427.500 360.000 262.500 - Đất SX-KD nông thôn
5662 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5663 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5664 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5665 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
5666 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5667 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 565.500 370.500 312.000 227.500 - Đất SX-KD nông thôn
5668 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5669 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5670 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
5671 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5672 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
5673 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
5674 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 435.000 285.000 240.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
5675 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng lúa
5676 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
5677 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng lúa
5678 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
5679 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
5680 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất nông nghiệp khác
5681 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
5682 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất nông nghiệp khác
5683 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
5684 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
5685 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
5686 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
5687 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
5688 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
5689 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 85.000 85.000 85.000 85.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5690 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản