Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5601 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5602 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5603 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 1.005.000 652.500 555.000 405.000 - Đất ở nông thôn
5604 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5605 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5606 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5607 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 1.072.000 696.000 592.000 432.000 - Đất ở nông thôn
5608 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5609 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 871.000 565.500 481.000 351.000 - Đất ở nông thôn
5610 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5611 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5612 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5613 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5614 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5615 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5616 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 670.000 435.000 370.000 270.000 - Đất ở nông thôn
5617 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
5618 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
5619 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
5620 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
5621 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
5622 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
5623 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
5624 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 513.500 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
5625 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 434.500 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
5626 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
5627 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
5628 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
5629 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 1.016.500 665.000 560.500 408.500 - Đất TM-DV nông thôn
5630 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5631 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5632 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 802.500 525.000 442.500 322.500 - Đất TM-DV nông thôn
5633 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5634 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5635 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5636 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
5637 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5638 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 695.500 455.000 383.500 279.500 - Đất TM-DV nông thôn
5639 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5640 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5641 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
5642 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5643 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
5644 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
5645 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 535.000 350.000 295.000 215.000 - Đất TM-DV nông thôn
5646 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
5647 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
5648 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
5649 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
5650 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
5651 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
5652 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
5653 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 760.500 494.000 416.000 305.500 - Đất SX-KD nông thôn
5654 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 643.500 418.000 352.000 258.500 - Đất SX-KD nông thôn
5655 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
5656 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
5657 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
5658 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 826.500 541.500 456.000 332.500 - Đất SX-KD nông thôn
5659 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5660 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5661 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 652.500 427.500 360.000 262.500 - Đất SX-KD nông thôn
5662 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5663 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5664 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5665 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
5666 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5667 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 565.500 370.500 312.000 227.500 - Đất SX-KD nông thôn
5668 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5669 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5670 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
5671 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5672 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
5673 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
5674 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 435.000 285.000 240.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
5675 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng lúa
5676 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
5677 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng lúa
5678 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
5679 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
5680 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất nông nghiệp khác
5681 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
5682 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất nông nghiệp khác
5683 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
5684 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
5685 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
5686 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
5687 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
5688 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
5689 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 85.000 85.000 85.000 85.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5690 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-413 Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-413 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) đến Sở Chuối (ngã 3 ông Minh Quăn). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) đến Sở Chuối. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện phát triển thuận lợi, điều này dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Mặc dù điều kiện phát triển có thể không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng và giá trị hợp lý cho các dự án nông thôn.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể không thuận lợi bằng các vị trí trước, nhưng vẫn có mức giá phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư nông thôn.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-413, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-414 Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-414 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) đến ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 đến ĐT-746. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể không bằng vị trí 1, nhưng giá trị đất ở đây vẫn phù hợp cho các dự án nông thôn.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn, nhưng mức giá này vẫn hợp lý cho các dự án nông thôn với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù giá trị thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-414, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-415 (Trừ Các Đoạn Thuộc Thị Trấn Tân Thành)

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) đến ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 1: 1.005.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.005.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) đến ĐT-746 (Công ty An Tỷ). Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, trung tâm phát triển hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 652.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 652.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều kiện phát triển có thể tốt nhưng không đạt được mức giá cao nhất, khiến đây là một lựa chọn hợp lý cho các dự án nông thôn.

Vị trí 3: 555.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 555.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 405.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 đến ĐT-746. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-415, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-416 Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-416 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ngã 3 Tân Định đến Trường Giải quyết việc làm Số 4. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ Ngã 3 Tân Định đến Trường Giải quyết việc làm Số 4. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, hoặc các khu vực phát triển đô thị, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây là khu vực có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển nhưng không đạt được mức giá cao nhất, phù hợp cho các dự án đầu tư nông thôn.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Ngã 3 Tân Định đến Trường Giải quyết việc làm Số 4. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-416, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-424 Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-424 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Khu vực này có thể nằm gần các khu công nghiệp lớn như VSIP II, điều này giúp tăng giá trị đất do nhu cầu phát triển và tiện ích công cộng cao.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các khu công nghiệp nhưng không trực tiếp tiếp cận như vị trí 1, do đó mức giá giảm nhẹ.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn một chút so với các khu vực gần KCN, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu công nghiệp, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-424, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.