11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 52 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 5) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2802 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 29) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 15 tờ 24(ABT)) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2803 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 5) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 150 tờ 29(ABT)) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2804 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 186 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 324 tờ 3(AĐ)) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2805 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 184 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 259 tờ 3(AĐ)) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2806 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 54 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 72 tờ 34) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2807 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 95 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 71 tờ 34) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2808 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 101 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 94 tờ 41) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2809 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 106 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 113 tờ 41) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2810 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 90 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 4 tờ 39) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2811 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 114 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 32 tờ 39) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2812 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 148 tờ 34) - Lê Tặng (Thửa 209 tờ 35) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2813 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 33 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 223 tờ 35) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2814 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Trần Hưng Đạo) - Ranh Chợ Ba Tri (Ranh Chợ Ba Tri) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2815 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 182 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 20 tờ 35) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2816 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 209 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 241 tờ 35) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2817 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 44 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 65 tờ 47) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2818 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 327 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 66 tờ 47) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2819 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Vĩnh Phú) - Võ Trường Toản (Võ Trường Toản) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2820 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 65 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 271 tờ 48) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2821 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 63 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 300 tờ 48) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2822 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 21 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 169 tờ 41) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2823 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 18 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 170 tờ 41) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2824 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 4 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 148 tờ 41) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2825 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 40 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 149 tờ 41) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2826 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 68 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 70 tờ 34) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2827 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 70 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 66 tờ 34) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2828 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 401 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 9 tờ 48) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2829 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 457 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 43 tờ 48) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2830 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 87 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 307 tờ 48) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2831 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 110 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 1 tờ 50) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2832 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 188 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 75 tờ 47) 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2833 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 175 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 76 tờ 47) 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2834 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2835 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 26 tờ 48) - Quang Trung (Thửa 91 tờ 43) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2836 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2837 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 108 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 144 tờ 19) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2838 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 154 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 1 tờ 13) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2839 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 143 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 8 tờ 13) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2840 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 115 tờ 7) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 34 tờ 11) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2841 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 139 tờ 11) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 328 tờ 7) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2842 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 17 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 44) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2843 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 25 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 40 tờ 44) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2844 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 152 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 186 tờ 17) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2845 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 153 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 185 tờ 17) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2846 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 15 tờ 49) - Kênh 2 Niên (Thửa 28 tờ 45) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2847 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 30 tờ 7) - Kênh 2 Niên ( Thửa 170 tờ 8) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2848 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 177 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 105 tờ 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2849 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 232 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 270 tờ 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2850 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 22 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 8 tờ 39) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2851 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 23 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 7 tờ 39) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2852 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 37 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 30) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2853 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 95 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 47 tờ 30) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2854 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 162 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 5 tờ 14) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2855 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 163 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 10 tờ 14) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2856 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 194 tờ 17) - ĐH14 (Thửa 4 tờ 28) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2857 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 1 tờ 26) - ĐH14 (Thửa 155 tờ 19) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2858 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 2 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 19 tờ 28) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2859 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 7 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 20 tờ 28) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2860 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 12 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 61 tờ 36) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2861 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 13 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 46 tờ 36) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2862 Huyện Ba Tri Đường Bùi Thị Xuân Trần Văn An (Thửa 98 tờ 8) - Kênh đứng (Thửa 136 tờ 8) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2863 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 19 tờ 45) - Nhà 2 Niên (Thửa 17 tờ 45) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2864 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 64 tờ 44) - Nhà 2 Niên (Thửa 49 tờ 45) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2865 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 184 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 238 tờ 7) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2866 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 195 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 255 tờ 7) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2867 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 906 tờ 2) - Thửa 39 tờ 2 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2868 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 1024 tờ 2) - Thửa 239 tờ 2 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2869 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Các tuyến đường còn lại 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2870 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Văn Bảnh Nguyễn Thị Định (Thửa 51 tờ 18) - Giáp An Bình Tây (Thửa 116 tờ 18) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2871 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Văn Bảnh Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 18) - Giáp An Bình Tây (Thửa 153 tờ 18) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2872 Huyện Ba Tri Đường Phan Liêm Chu Văn An (Thửa 4 tờ 39) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 94 tờ 32) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2873 Huyện Ba Tri Đường Phan Liêm Chu Văn An (Thửa 12 tờ 39) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 55 tờ 32) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2874 Huyện Ba Tri Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng (Thửa 1 tờ 38) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 30 tờ 31) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2875 Huyện Ba Tri Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng (Thửa 2 tờ 38) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 92 tờ 31) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2876 Huyện Ba Tri Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh (Thửa 88 tờ 31) - Phan Liêm (Thửa 55 tờ 32) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2877 Huyện Ba Tri Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh (Thửa 59 tờ 31) - Phan Liêm (Thửa 3 tờ 39) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2878 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Trần Văn An (Thửa 26 tờ 37) - Cầu Kênh Sặc (Thửa 273 tờ 3) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2879 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Trần Văn An (Thửa 297 tờ 3) - Cầu Kênh Sặc (Thửa 289 tờ 3) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2880 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Cầu Kênh Sặc (Thửa 227 tờ 3) - Văn phòng ấp An Hội (Thửa 127 tờ 3) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2881 Huyện Ba Tri Đường nội bộ công viên Thị Trấn Trần Hưng Đạo (Thửa 276 tờ 42) - Thủ Khoa Huân (Thửa 120 tờ 42) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2882 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Võ Trường Toản Võ Trường Toản (Thửa 4 tờ 10) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 248 tờ 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2883 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện Võ Trường Toản (Thửa 208 tờ 34) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 191 tờ 34) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2884 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện Võ Trường Toản (Thửa 192 tờ 34) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 201 tờ 34) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2885 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Chợ Ba Tri Thửa 48 tờ 26 - Thửa 100 tờ 26 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2886 Huyện Ba Tri Huyện Ba Tri Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất ở đô thị
2887 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C - Xã An Bình Tây(vlap) Hết Bến xe An Bình Tây (Thửa 67 tờ 26) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 160 tờ 27) 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2888 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C - Xã An Bình Tây(vlap) Hết Bến xe An Bình Tây (Thửa 88 tờ 26) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 176 tờ 27) 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2889 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C - Xã Vĩnh An(vlap) Hết ranh Thị Trấn (Thửa 255 tờ 1) - Đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An (Thửa 226 tờ 4) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2890 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C - Xã Vĩnh An(vlap) Hết ranh Thị Trấn (Thửa 245 tờ 1) - Đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An (Thửa 242 tờ 4) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2891 Huyện Ba Tri Cầu Xây - Xã Vĩnh An(vlap) Hết ranh Thị Trấn (Thửa 291 tờ 3) - Chợ Vĩnh An (Thửa 53 tờ 3) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2892 Huyện Ba Tri Cầu Xây - Xã Vĩnh An(vlap) Hết ranh Thị Trấn (Thửa 280 tờ 3) - Chợ Vĩnh An (Thửa 295 tờ 3) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2893 Huyện Ba Tri Xã An Đức Võ Trường Toản (Thửa 113 tờ 7) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 228 tờ 3) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2894 Huyện Ba Tri Đường huyện dự kiến 04 xã An Bình Tây Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 159 tờ 27) - Ngã 3 An Bình Tây (cây xăng 9 Bé) (Thửa 359 tờ 20) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2895 Huyện Ba Tri Đường huyện dự kiến 04 xã An Bình Tây Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27) - Ngã 3 An Bình Tây (cây xăng 9 Bé) (Thửa 398 tờ 20) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2896 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 133 tờ 17 - Thửa 120 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2897 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 146 tờ 17 - Thửa 134 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2898 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 154 tờ 17 - Thửa 147 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2899 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 167 tờ 17 - Thửa 181 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2900 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 180 tờ 17 - Thửa 182 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...