11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 2, tờ 24, thị trấn) - Vàm Lách (Thửa 12, tờ 7, thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2102 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Đồng Khởi (Thửa 27, tờ 29, thị trấn) - Đường Trần Văn An (Thửa 9, tờ 29, thị trấn) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2103 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 36, tờ 29, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 278, tờ 20, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2104 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 8, tờ 29, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 46, tờ 19, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2105 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 62, tờ 20, thị trấn) - Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 20, tờ 20, thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2106 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 3, tờ 15, thị trấn) - Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 27, tờ 14, thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2107 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 26, tờ 14, thị trấn) - Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 27, tờ 7, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2108 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 220, tờ 20, thị trấn) - Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2109 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Bi da Cát Phượng - Đường Phan Thanh Giản 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2110 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 5, tờ 29, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 19 tờ 28, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2111 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 20, tờ 28, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 57 tờ 28, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2112 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) - Cầu Cả Ớt (Thửa 4, tờ 27, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2113 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 86, tờ 36, thị trấn) - Cầu Cả Ớt (Thửa 6, tờ 27, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2114 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 44, tờ 36, thị trấn) - Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 12, tờ 26, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2115 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 29, tờ 36, thị trấn) - Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 11, tờ 26, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2116 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 40, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2117 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 37, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 15, tờ 33, thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2118 Huyện Chợ Lách Đường Ngô Văn Cấn Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) - Bi da Cát Phượng 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2119 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2120 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2121 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2122 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2123 Huyện Chợ Lách Đường bờ kè khu phố 4 Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) (Thửa 49, tờ 36, thị trấn) - Hết đất Huỳnh Văn Hoàng (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2124 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít - Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 123, tờ 36, thị trấn) - Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2125 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít - Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) - Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 87, tờ 36, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2126 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 1, tờ 26, thị trấn) - Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 2, tờ 26,thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2127 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định) - Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 35, tờ 30, Sơn Định) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2128 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách (Thửa 493,tờ 31 thị trấn) - Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 65, tờ 20 thị trấn) 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2129 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách (Thửa 460, tờ 31 thị trấn) - Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 61, tờ 20 thị trấn) 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2130 Huyện Chợ Lách Đường song hành Cầu Chợ Lách mới - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường Phan Thanh Giản 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2131 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 31 tờ 35 - Thửa 73 tờ 36 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2132 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 66 tờ 35 - Thửa 119 tờ 36 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2133 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 185, tờ 35 - Thửa 122, tờ 35 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2134 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 116, tờ 35 - Thửa 149, tờ 36 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2135 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 200, tờ 35 - Thửa 117, tờ 35 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2136 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 177, tờ 35  - Thửa 191, tờ 35 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2137 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 88 tờ 35 - Thửa 118 tờ 36 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2138 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 98 tờ 35 - Thửa 134 tờ 36 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2139 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2140 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2141 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2142 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2143 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2144 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2145 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2146 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2147 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2148 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2149 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2150 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2151 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2152 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) - Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 183, tờ 30, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2153 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 130, tờ 30, thị trấn) - Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 3, tờ 41, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2154 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 126, tờ 30, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 31, thị trấn) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2155 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 4, tờ 41, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 299, tờ 31, thị trấn) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2156 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết Đường 30 tháng 4 (Thửa 2, tờ 40, thị trấn) - Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 48, tờ 34, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2157 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết Đường 30 tháng 4 (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) - Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 84, tờ 34, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2158 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 59, tờ 35, thị trấn) - Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 43, tờ 35, thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2159 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) - Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2160 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 42, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2161 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 4, tờ 34, thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2162 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) - Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 77, tờ 30, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2163 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 356, tờ 30, thị trấn) - Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 67, tờ 30, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2164 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 68, tờ 30, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 435, tờ 21, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2165 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 76, tờ 30, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 35, tờ 31, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2166 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 341, tờ 21, thị trấn) - Đình Thới Định (hửa 10, tờ 32, thị trấn) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2167 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 36, tờ 21, thị trấn) - Đình Thới Định (Thửa 11, tờ 32, thị trấn) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2168 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2169 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2170 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2171 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2172 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2173 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2174 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2175 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2176 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2177 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) (Thửa 148, tờ 36, thị trấn) - Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 78, tờ 36, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2178 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 60, tờ 36, thị trấn) - Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 1, tờ 24, thị trấn) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2179 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 46, tờ 36, thị trấn) - Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 11, tờ 24, thị trấn) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2180 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 2, tờ 24, thị trấn) - Vàm Lách (Thửa 12, tờ 7, thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2181 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Đồng Khởi (Thửa 27, tờ 29, thị trấn) - Đường Trần Văn An (Thửa 9, tờ 29, thị trấn) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2182 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 36, tờ 29, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 278, tờ 20, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2183 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 8, tờ 29, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 46, tờ 19, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2184 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 62, tờ 20, thị trấn) - Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 20, tờ 20, thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2185 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 3, tờ 15, thị trấn) - Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 27, tờ 14, thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2186 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 26, tờ 14, thị trấn) - Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 27, tờ 7, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2187 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 220, tờ 20, thị trấn) - Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2188 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Bi da Cát Phượng - Đường Phan Thanh Giản 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2189 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 5, tờ 29, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 19 tờ 28, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2190 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 20, tờ 28, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 57 tờ 28, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2191 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) - Cầu Cả Ớt (Thửa 4, tờ 27, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2192 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 86, tờ 36, thị trấn) - Cầu Cả Ớt (Thửa 6, tờ 27, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2193 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 44, tờ 36, thị trấn) - Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 12, tờ 26, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2194 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 29, tờ 36, thị trấn) - Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 11, tờ 26, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2195 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 40, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2196 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 37, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 15, tờ 33, thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2197 Huyện Chợ Lách Đường Ngô Văn Cấn Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) - Bi da Cát Phượng 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2198 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2199 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2200 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...