Bảng giá đất Tại Đường Trương Vĩnh Ký Huyện Chợ Lách Bến Tre

Bảng Giá Đất Huyện Chợ Lách, Bến Tre: Đoạn Đường Trương Vĩnh Ký

Bảng giá đất của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Trương Vĩnh Ký, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, từ đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) đến đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn), đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trương Vĩnh Ký có mức giá cao nhất là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với vị trí chiến lược gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, như ngã ba ông Tài rửa xe và ngã ba bệnh viện. Sự kết hợp của các yếu tố này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trương Vĩnh Ký. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện