Bảng giá đất Tại Đường Sơn Qui Huyện Chợ Lách Bến Tre

Bảng Giá Đất Huyện Chợ Lách, Bến Tre: Đoạn Đường Sơn Qui

Bảng giá đất tại Huyện Chợ Lách, Bến Tre cho đoạn đường Sơn Qui, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Đoạn đường này kéo dài từ Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) đến Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ trong khu vực, hỗ trợ việc đánh giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 768.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Sơn Qui, từ Sông Chợ Lách (Vàm Lách) đến Ngã ba đường Sơn Qui, có mức giá 768.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ nhờ vào sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và các khu vực quan trọng khác trong thị trấn.

Bảng giá này giúp các cá nhân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ tại khu vực đoạn đường Sơn Qui, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện