Bảng giá đất Tại Đường Đồng Khởi Huyện Chợ Lách Bến Tre

Bảng Giá Đất Đường Đồng Khởi, Huyện Chợ Lách, Bến Tre: Loại Đất TM-DV Đô Thị

Bảng giá đất tại Đường Đồng Khởi, Huyện Chợ Lách, Bến Tre, cho loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Cầu Chợ Lách (cũ) đến Cầu Sông Dọc (Km+63), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ. Vị trí này nằm từ Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) đến Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn), khu vực có nhiều cơ hội phát triển nhờ vào sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng và tiện ích quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất TM-DV đô thị tại Đường Đồng Khởi, Huyện Chợ Lách, Bến Tre. Mức giá 2.400.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và giúp người dân cùng nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
23

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện