Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre, với mức giá dao động từ 132.000 đồng đến 9.600.000 đồng/m2. Đây là khu vực hứa hẹn mang lại nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng trong những năm tới.

Tổng quan về Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Huyện Mỏ Cày Nam nằm ở phía Tây của Tỉnh Bến Tre, là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, gần các thành phố lớn và các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Tây.

Mỏ Cày Nam được biết đến với những đặc trưng nổi bật như hệ thống kênh rạch chằng chịt, tạo ra cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. Đây cũng là một trong những địa phương có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, với các sản phẩm nông sản nổi tiếng như dừa, mía, và trái cây.

Về cơ sở hạ tầng, Mỏ Cày Nam đang có những bước phát triển mạnh mẽ. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 57, các đường liên huyện đang được cải tạo và mở rộng, giúp việc kết nối với các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn.

Điều này thúc đẩy việc vận chuyển hàng hóa và kết nối thị trường, tạo cơ hội cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc chính quyền địa phương chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển đô thị mới sẽ là yếu tố quan trọng để gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam.

Cộng thêm với môi trường sống trong lành, Huyện Mỏ Cày Nam đang thu hút một lượng lớn cư dân và các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam

Giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất là khoảng 132.000 đồng/m2, thường nằm ở các vùng nông thôn hoặc khu vực ngoại ô, nơi có nhu cầu đầu tư dài hạn nhưng không quá phát triển.

Tuy nhiên, đây lại là khu vực thích hợp cho những người có ý định mua đất làm vườn, xây dựng các trang trại hoặc đầu tư lâu dài.

Ngược lại, giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam có thể lên đến 9.600.000 đồng/m2, đặc biệt là những khu vực nằm gần các tuyến đường lớn, khu dân cư đông đúc hoặc các khu vực đã được quy hoạch phát triển.

Những khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội sinh lời nhanh chóng, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang có nhiều dự án phát triển hạ tầng mới.

Với mức giá trung bình khoảng 2.025.883 đồng/m2, Huyện Mỏ Cày Nam là một trong những khu vực có giá đất tương đối hợp lý so với các huyện khác trong Tỉnh Bến Tre. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể tiếp cận dễ dàng và tìm kiếm cơ hội sinh lời trong dài hạn.

So với các huyện khác trong tỉnh, Huyện Mỏ Cày Nam có mức giá đất thuộc phân khúc tầm trung, nhưng với sự phát triển hạ tầng và các dự án đầu tư trong tương lai, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng mạnh mẽ, đặc biệt ở các khu vực nằm gần trung tâm hành chính và các tuyến giao thông chính.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mỏ Cày Nam

Một trong những điểm mạnh của Huyện Mỏ Cày Nam chính là vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án giao thông như việc mở rộng Quốc lộ 57, cải tạo các tuyến đường liên xã, cùng với các dự án đô thị mới sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp Huyện Mỏ Cày Nam trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Huyện Mỏ Cày Nam cũng đang phát triển các khu công nghiệp và khu vực kinh doanh nông sản, kéo theo nhu cầu về đất ở và đất thương mại. Chính điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một môi trường đầu tư ổn định, lâu dài. Các khu vực gần các dự án phát triển này sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai, đặc biệt là khi hạ tầng được hoàn thiện.

Đặc biệt, Huyện Mỏ Cày Nam cũng được hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Với hệ thống kênh rạch chằng chịt, những khu đất ven sông, ven kênh có tiềm năng phát triển các dự án du lịch sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng, thu hút du khách đến khám phá vẻ đẹp thiên nhiên của miền Tây. Đây sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này tăng trưởng trong thời gian tới.

Trong bối cảnh nền kinh tế đang phục hồi sau đại dịch và các xu hướng đầu tư bất động sản tại các vùng ngoại ô, Huyện Mỏ Cày Nam hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng và tiềm năng phát triển du lịch, giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, Huyện Mỏ Cày Nam đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản tại Tỉnh Bến Tre. Giá đất tại khu vực này đang ở mức hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một thị trường bất động sản phát triển bền vững.

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, đặc biệt ở các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh, sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Với mức giá đất hợp lý và các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Mỏ Cày Nam chắc chắn sẽ mang lại những cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 132.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 2.035.771 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
672

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 358 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 163 tờ 1 xã Tân Hội) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 311 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 132 tờ 1 xã Tân Hội) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 17 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 419 tờ 7 xã Đa Phước Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 6 tờ 24 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 8 tờ 11 xã Đa Phước Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 11 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 125 tờ 22 xã Thành Thới A) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 31 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 154 tờ 22 xã Thành Thới A) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba QL60 (Thửa 770 tờ 11 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 1 tờ 28 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba QL60 (Thửa 1 tờ 30 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 248 tờ 5 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 62 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 3 tờ 25 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 25 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 4 tờ 25 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Bình Khánh Đông Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 33 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 58 tờ 19) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Bình Khánh Đông Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 101 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 61 tờ 19) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thom  Miếu Bà Thơm (Thửa 1 tờ 32) -  Đường Cầu Góc (Thửa 41 tờ 31) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thom  Miếu Bà Thơm (Thửa 59 tờ 32) -  Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 31) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Các dãy phố chợ (Thửa 21 tờ 37) -  Đường Cầu Góc (Thửa 128 tờ 38) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Các dãy phố chợ (Thửa 2 tờ 39) -  Đường Cầu Góc (Thửa 135 tờ 40) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Đường vào chợ (Thửa 102 tờ 38) -  Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 40) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Đường vào chợ (Thửa 57 tờ 40) -  Đường Cầu Góc (Thửa 38 tờ 40) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Quốc lộ 57 (Thửa 24 tờ 38) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 70 tờ 38) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Quốc lộ 57 (Thửa 16 tờ 37) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 174 tờ 38) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ An Bình QL 57 (Thửa 170 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 90 tờ 3) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ An Bình QL 57 (Thửa 113 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 105 tờ 3) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao ĐH 22 (Thửa 409 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao ĐH 22 (Thửa 366 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 31 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao 2 dãy phố chợ (Thửa 144 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 4 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao 2 dãy phố chợ (Thửa 145 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Đồng Khởi Thửa 52 tờ 20 - Thửa 16 tờ 21 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Đồng Khởi Thửa 74 tờ 20 - Thửa 22 tờ 21 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 25 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 20 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 42 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 54 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 8 tờ 27) - ĐH 14 (Thửa 23 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Định Thủy Thửa 42 tờ 27 - Thửa 1 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Định Thủy Thửa 20 tờ 27 - Thửa 11 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung QL 57 (Thửa 34 tờ 28) - Thửa 121 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung ĐHMC35 (Thửa 63 tờ 28) - Thửa 44 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung ĐHMC35 (Thửa 35 tờ 28) - Thửa 141 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung Dãy phố chợ (Thửa 97 tờ 28) - Thửa 148 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Kênh Ngang Thửa 25 tờ 24 - Thửa 103 tờ 24 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Kênh Ngang Thửa 102 tờ 24 - Thửa 101 tờ 24 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thành Thới A Dãy phố chợ (Thửa 80 tờ 37) - Thửa 22 tờ 37 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thành Thới A Dãy phố chợ (Thửa 105 tờ 37) - Thửa 33 tờ 37 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần  Thửa 290 tờ 3 - Thửa 221tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 280 tờ 3 -  Thửa 259 tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 253 tờ 3 - Thửa 238 tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 218 tờ 3 - Thửa 528 tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 24 tờ 35) - Thửa 11 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 133 tờ 35) - Thửa 202 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 29 tờ 35) - Thửa 39 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 65 tờ 35) - Thửa 54 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 79 tờ 35) - Thửa 89 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 90 tờ 35) - Thửa 101 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 40 tờ 35) - Thửa 103 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam các vị trí còn lại 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Mỏ Cày Nam Thị trấn Mỏ Cày 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
455 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
456 Huyện Mỏ Cày Nam Khu phố của Thị trấn Mỏ Cày 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất trồng cây lâu năm
457 Huyện Mỏ Cày Nam Phần còn lại của thị trấn Mỏ Cày 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
458 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
459 Huyện Mỏ Cày Nam Khu phố của Thị trấn Mỏ Cày 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất nông nghiệp khác
460 Huyện Mỏ Cày Nam Phần còn lại của thị trấn Mỏ Cày 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
461 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
462 Huyện Mỏ Cày Nam Thị trấn Mỏ Cày 238.000 130.000 95.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
463 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản