Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre, với mức giá dao động từ 132.000 đồng đến 9.600.000 đồng/m2. Đây là khu vực hứa hẹn mang lại nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng trong những năm tới.

Tổng quan về Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Huyện Mỏ Cày Nam nằm ở phía Tây của Tỉnh Bến Tre, là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, gần các thành phố lớn và các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Tây.

Mỏ Cày Nam được biết đến với những đặc trưng nổi bật như hệ thống kênh rạch chằng chịt, tạo ra cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. Đây cũng là một trong những địa phương có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, với các sản phẩm nông sản nổi tiếng như dừa, mía, và trái cây.

Về cơ sở hạ tầng, Mỏ Cày Nam đang có những bước phát triển mạnh mẽ. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 57, các đường liên huyện đang được cải tạo và mở rộng, giúp việc kết nối với các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn.

Điều này thúc đẩy việc vận chuyển hàng hóa và kết nối thị trường, tạo cơ hội cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc chính quyền địa phương chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển đô thị mới sẽ là yếu tố quan trọng để gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam.

Cộng thêm với môi trường sống trong lành, Huyện Mỏ Cày Nam đang thu hút một lượng lớn cư dân và các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam

Giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất là khoảng 132.000 đồng/m2, thường nằm ở các vùng nông thôn hoặc khu vực ngoại ô, nơi có nhu cầu đầu tư dài hạn nhưng không quá phát triển.

Tuy nhiên, đây lại là khu vực thích hợp cho những người có ý định mua đất làm vườn, xây dựng các trang trại hoặc đầu tư lâu dài.

Ngược lại, giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam có thể lên đến 9.600.000 đồng/m2, đặc biệt là những khu vực nằm gần các tuyến đường lớn, khu dân cư đông đúc hoặc các khu vực đã được quy hoạch phát triển.

Những khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội sinh lời nhanh chóng, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang có nhiều dự án phát triển hạ tầng mới.

Với mức giá trung bình khoảng 2.025.883 đồng/m2, Huyện Mỏ Cày Nam là một trong những khu vực có giá đất tương đối hợp lý so với các huyện khác trong Tỉnh Bến Tre. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể tiếp cận dễ dàng và tìm kiếm cơ hội sinh lời trong dài hạn.

So với các huyện khác trong tỉnh, Huyện Mỏ Cày Nam có mức giá đất thuộc phân khúc tầm trung, nhưng với sự phát triển hạ tầng và các dự án đầu tư trong tương lai, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng mạnh mẽ, đặc biệt ở các khu vực nằm gần trung tâm hành chính và các tuyến giao thông chính.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mỏ Cày Nam

Một trong những điểm mạnh của Huyện Mỏ Cày Nam chính là vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án giao thông như việc mở rộng Quốc lộ 57, cải tạo các tuyến đường liên xã, cùng với các dự án đô thị mới sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp Huyện Mỏ Cày Nam trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Huyện Mỏ Cày Nam cũng đang phát triển các khu công nghiệp và khu vực kinh doanh nông sản, kéo theo nhu cầu về đất ở và đất thương mại. Chính điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một môi trường đầu tư ổn định, lâu dài. Các khu vực gần các dự án phát triển này sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai, đặc biệt là khi hạ tầng được hoàn thiện.

Đặc biệt, Huyện Mỏ Cày Nam cũng được hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Với hệ thống kênh rạch chằng chịt, những khu đất ven sông, ven kênh có tiềm năng phát triển các dự án du lịch sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng, thu hút du khách đến khám phá vẻ đẹp thiên nhiên của miền Tây. Đây sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này tăng trưởng trong thời gian tới.

Trong bối cảnh nền kinh tế đang phục hồi sau đại dịch và các xu hướng đầu tư bất động sản tại các vùng ngoại ô, Huyện Mỏ Cày Nam hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng và tiềm năng phát triển du lịch, giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, Huyện Mỏ Cày Nam đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản tại Tỉnh Bến Tre. Giá đất tại khu vực này đang ở mức hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một thị trường bất động sản phát triển bền vững.

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, đặc biệt ở các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh, sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Với mức giá đất hợp lý và các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Mỏ Cày Nam chắc chắn sẽ mang lại những cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 132.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 2.035.771 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
672

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn) 5.640.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn) 5.640.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn) 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn) 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn) 4.512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn) 4.512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn) 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn) 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị