STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3202 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng | Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3203 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Bưng Riềng | Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3204 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Bưng Riềng | Đoạn còn lại | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3205 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Cầu Suối Đá 1 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3206 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Từ Ranh giới xã Bưng Riềng - đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3207 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3208 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3209 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | 1.176.000 | 823.200 | 588.000 | 470.400 | 352.800 | Đất SX-KD nông thôn | |
3210 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3211 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 230.400 | Đất SX-KD nông thôn | |
3212 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn | |
3213 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên | 624.000 | 436.800 | 312.000 | 249.600 | 187.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3214 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3215 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
3216 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
3217 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 275.000 | 246.000 | 221.000 | 192.000 | 167.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3218 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 139.000 | 125.000 | 111.000 | 97.000 | 83.000 | Đất rừng sản xuất | |
3219 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng đặc dụng | |
3220 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng phòng hộ | |
3221 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây lâu năm |
3222 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | Đất trồng cây lâu năm |
3223 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây hàng năm |
3224 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | Đất trồng cây hàng năm |
3225 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 183.000 | 167.000 | 146.000 | 129.000 | 108.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
3226 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 167.000 | 150.000 | 133.000 | 117.000 | 100.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
3227 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 111.000 | 100.000 | 89.000 | 78.000 | 67.000 | Đất rừng sản xuất |
3228 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | Đất rừng sản xuất |
3229 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng đặc dụng |
3230 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng đặc dụng |
3231 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng phòng hộ |
3232 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng phòng hộ |
3233 | Huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc | toàn huyện | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 | Đất làm muối |
3234 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền | Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo | 9.790.000 | 6.853.000 | 4.895.000 | 3.916.000 | 2.937.000 | Đất ở đô thị |
3235 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
3236 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
3237 | Huyện Long Điền | Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền | Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3238 | Huyện Long Điền | Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Chùa bà | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3239 | Huyện Long Điền | Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3240 | Huyện Long Điền | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3241 | Huyện Long Điền | Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3242 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền | Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3243 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3244 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền | Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3245 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3246 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3247 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3248 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3249 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3250 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3251 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền | Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3252 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3253 | Huyện Long Điền | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3254 | Huyện Long Điền | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
3255 | Huyện Long Điền | Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3256 | Huyện Long Điền | Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn | 7.788.000 | 5.452.000 | 3.894.000 | 3.115.000 | 561.000 | Đất ở đô thị |
3257 | Huyện Long Điền | Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền | Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
3258 | Huyện Long Điền | Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3259 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền | Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền | 9.790.000 | 6.853.000 | 4.895.000 | 3.916.000 | 2.937.000 | Đất ở đô thị |
3260 | Huyện Long Điền | Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3261 | Huyện Long Điền | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Trụ sở khu phố Long Liên | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3262 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 17 - Phạm Hồng Thái | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3263 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Lê Hồng Phong | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
3264 | Huyện Long Điền | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
3265 | Huyện Long Điền | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
3266 | Huyện Long Điền | Phạm Hữu Chí - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Đường TL44A | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
3267 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu - Thị trấn Long Điền | Trọn đường | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3268 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 - Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3269 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3270 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân - Giáp ranh xã An Ngãi | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3271 | Huyện Long Điền | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
3272 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
3273 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường QH số 9 | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
3274 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền | Cổng sau chợ mới Long Điền - Đường quy hoạch số 9 | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
3275 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền | Dương Bạch Mai - Hết dãy phố Chợ Mới | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
3276 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền | Miễu ông Hổ - Ngã 3 Bàu ông Dân | 9.790.000 | 6.853.000 | 4.895.000 | 3.916.000 | 2.937.000 | Đất ở đô thị |
3277 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Bàu Thành | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3278 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 - Thị trấn Long Hải | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
3279 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
3280 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
3281 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 8 - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3282 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Quy hoạch số 11 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3283 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
3284 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3285 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
3286 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải | Đường trung tâm thị trấn - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3287 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải | Tỉnh lộ 44A GĐ2 - Cuối tuyến về hướng núi | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
3288 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3289 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
3290 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 6 - Thị trấn Long Hải | Ngã 3 Long Hải - Dinh Cô | 10.680.000 | 7.476.000 | 5.340.000 | 4.272.000 | 3.204.000 | Đất ở đô thị |
3291 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 08 - Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3292 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
3293 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3294 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
3295 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải | Từ Giáp ranh xã Phước Hưng - đến Đường ống dẫn khí | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
3296 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải | Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3297 | Huyện Long Điền | Đường trung tâm thị trấn Long Hải | Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 10.680.000 | 7.476.000 | 5.340.000 | 4.272.000 | 3.204.000 | Đất ở đô thị |
3298 | Huyện Long Điền | Đường viền quanh chợ mới Long Hải - Thị trấn Long Hải | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị | |
3299 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành | 10.680.000 | 7.476.000 | 5.340.000 | 4.272.000 | 3.204.000 | Đất ở đô thị |
3300 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Nguyễn Tất Thành - Hoàng Văn Thụ | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Thị Trấn Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho những ai đang có nhu cầu đầu tư hoặc quản lý đất nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường là các khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt. Đất tại vị trí này thích hợp cho các loại cây lâu năm có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 295.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 295.000 VNĐ/m² cũng là một lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây lâu năm. Khu vực này có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng nông nghiệp tốt và có thể phù hợp với nhiều loại cây trồng.
Vị trí 3: 265.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 265.000 VNĐ/m², thích hợp cho các dự án trồng cây lâu năm với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết cho việc phát triển cây trồng và có thể mang lại hiệu quả kinh tế ổn định.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hơn hoặc các dự án nông nghiệp nhỏ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển cây lâu năm và phù hợp với nhu cầu trồng trọt.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực. Sự phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người nông dân có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý. Bảng giá này đóng vai trò quan trọng trong việc lập kế hoạch và phát triển các dự án nông nghiệp tại huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho các xã thuộc huyện Xuyên Mộc, đặc biệt là đất trồng cây lâu năm. Bảng giá này nhằm mục đích cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong các khu vực khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và quyết định đầu tư. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất này.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 220.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng cây lâu năm. Khu vực này thường nằm ở những địa điểm có điều kiện đất đai tốt và thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm đất với chất lượng tốt nhất để đầu tư vào các loại cây trồng lâu năm có giá trị cao.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 200.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện đất đai tốt. Đây là mức giá phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với chất lượng đất tốt, nhưng ngân sách đầu tư có phần hạn chế hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong bảng giá. Khu vực này có điều kiện đất đai vẫn đủ tốt cho việc trồng cây lâu năm, nhưng có thể có một số yếu tố hạn chế về địa hình hoặc điều kiện tự nhiên so với các vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 155.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 155.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng cây lâu năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất tại các xã trong khu vực. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp cho việc đầu tư hoặc phát triển dự án. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu không chỉ là cơ sở pháp lý quan trọng mà còn là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong việc quản lý và quy hoạch đất đai tại huyện Xuyên Mộc.
Bảng Giá Đất Đô Thị Bùi Công Minh - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bùi Công Minh, từ Ngã 4 Ngân Hàng đến Miễu Cây Quéo, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.790.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Công Minh có mức giá cao nhất là 9.790.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 6.853.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.853.000 VNĐ/m². Dù không bằng vị trí 1, vị trí 2 vẫn duy trì giá trị đất đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức giá cao nhất, có thể là do một số yếu tố khác như vị trí không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.895.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.895.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Điều này có thể do vị trí nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bùi Công Minh. Giá trị thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, hoặc điều kiện môi trường không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Bùi Công Minh.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) thuộc thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.
Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.
Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo), thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu tái định cư.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Số 6 - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 thuộc thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, góp phần nâng cao giá trị của đất trong khu vực này.
Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.
Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu tái định cư.