Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
3202 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
3203 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
3204 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Bưng Riềng Đoạn còn lại 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
3205 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Cầu Suối Đá 1 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
3206 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Từ Ranh giới xã Bưng Riềng - đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
3207 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
3208 Huyện Xuyên Mộc Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
3209 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất SX-KD nông thôn
3210 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
3211 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) 769.200 538.200 384.600 307.800 230.400 Đất SX-KD nông thôn
3212 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
3213 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 624.000 436.800 312.000 249.600 187.200 Đất SX-KD nông thôn
3214 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m 480.000 336.000 240.000 192.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
3215 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
3216 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
3217 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3218 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
3219 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
3220 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
3221 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
3222 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
3223 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây hàng năm
3224 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
3225 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3226 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 167.000 150.000 133.000 117.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3227 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
3228 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất rừng sản xuất
3229 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
3230 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng đặc dụng
3231 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng phòng hộ
3232 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng phòng hộ
3233 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc toàn huyện 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối
3234 Huyện Long Điền Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
3235 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3236 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3237 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3238 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Chùa bà 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3239 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3240 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3241 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3242 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3243 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3244 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3245 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3246 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3247 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3248 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3249 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3250 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3251 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3252 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3253 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3254 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3255 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3256 Huyện Long Điền Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn 7.788.000 5.452.000 3.894.000 3.115.000 561.000 Đất ở đô thị
3257 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
3258 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3259 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
3260 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3261 Huyện Long Điền Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trụ sở khu phố Long Liên 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3262 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Phạm Hồng Thái 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3263 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Lê Hồng Phong 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
3264 Huyện Long Điền Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
3265 Huyện Long Điền Phạm Hồng Thái - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
3266 Huyện Long Điền Phạm Hữu Chí - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Đường TL44A 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
3267 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu - Thị trấn Long Điền  Trọn đường 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3268 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 - Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3269 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A - Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3270 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Giáp ranh xã An Ngãi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3271 Huyện Long Điền Trần Hưng Đạo - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
3272 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
3273 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường QH số 9 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
3274 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Cổng sau chợ mới Long Điền - Đường quy hoạch số 9 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
3275 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Dương Bạch Mai - Hết dãy phố Chợ Mới 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
3276 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền Miễu ông Hổ - Ngã 3 Bàu ông Dân 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
3277 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Bàu Thành 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3278 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu TĐC số 1 - Thị trấn Long Hải 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3279 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
3280 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
3281 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3282 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  - Quy hoạch số 11 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3283 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
3284 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3285 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 2 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
3286 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải Đường trung tâm thị trấn -  Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3287 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải Tỉnh lộ 44A GĐ2 - Cuối tuyến về hướng núi 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
3288 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3289 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 4 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
3290 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 6 - Thị trấn Long Hải Ngã 3 Long Hải - Dinh Cô 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
3291 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 08 - Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3292 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
3293 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3294 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3295 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng  - đến Đường ống dẫn khí 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
3296 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3297 Huyện Long Điền Đường trung tâm thị trấn Long Hải Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
3298 Huyện Long Điền Đường viền quanh chợ mới Long Hải - Thị trấn Long Hải 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
3299 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
3300 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Nguyễn Tất Thành - Hoàng Văn Thụ 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị