STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Quy hoạch số 11 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Quy hoạch số 11 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Quy hoạch số 11 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Quy Hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải
Bảng giá đất của Huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường quy hoạch số 01 tại Thị trấn Long Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này bắt đầu từ đoạn viền quanh chợ mới Long Hải, và bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 8.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch số 01 có mức giá cao nhất là 8.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, chợ mới Long Hải và các khu vực quan trọng khác. Sự thuận lợi về giao thông và sự nổi bật của khu vực này làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 6.230.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.230.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải, Huyện Long Điền. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.