Bảng giá đất Tại Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Huyện Long Điền Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng  - đến Đường ống dẫn khí 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng  - đến Đường ống dẫn khí 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng  - đến Đường ống dẫn khí 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2), Thị trấn Long Hải, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) tại Thị trấn Long Hải, Huyện Long Điền đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 7.476.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.476.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các điểm trung tâm hoặc các tiện ích quan trọng, giúp tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 5.233.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.233.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực trung tâm chính.

Vị trí 3: 3.738.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.738.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án với ngân sách trung bình.

Vị trí 4: 2.990.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.990.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn và có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2). Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và tối ưu hóa cơ hội đầu tư.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện