STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền | Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo | 9.790.000 | 6.853.000 | 4.895.000 | 3.916.000 | 2.937.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
3 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Long Điền | Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền | Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Long Điền | Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Chùa bà | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Long Điền | Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Long Điền | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Long Điền | Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền | Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền | Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền | Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Long Điền | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Long Điền | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Long Điền | Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Long Điền | Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn | 7.788.000 | 5.452.000 | 3.894.000 | 3.115.000 | 561.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Long Điền | Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền | Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Long Điền | Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền | Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền | 9.790.000 | 6.853.000 | 4.895.000 | 3.916.000 | 2.937.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Long Điền | Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Long Điền | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Trụ sở khu phố Long Liên | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 17 - Phạm Hồng Thái | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Lê Hồng Phong | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Long Điền | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Long Điền | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Long Điền | Phạm Hữu Chí - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Đường TL44A | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu - Thị trấn Long Điền | Trọn đường | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 - Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân - Giáp ranh xã An Ngãi | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Long Điền | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai | 6.675.000 | 4.673.000 | 3.338.000 | 2.670.000 | 2.003.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường QH số 9 | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền | Cổng sau chợ mới Long Điền - Đường quy hoạch số 9 | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền | Dương Bạch Mai - Hết dãy phố Chợ Mới | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền | Miễu ông Hổ - Ngã 3 Bàu ông Dân | 9.790.000 | 6.853.000 | 4.895.000 | 3.916.000 | 2.937.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Bàu Thành | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 - Thị trấn Long Hải | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị | |
46 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 8 - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Quy hoạch số 11 | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải | Đường trung tâm thị trấn - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải | Tỉnh lộ 44A GĐ2 - Cuối tuyến về hướng núi | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 6 - Thị trấn Long Hải | Ngã 3 Long Hải - Dinh Cô | 10.680.000 | 7.476.000 | 5.340.000 | 4.272.000 | 3.204.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 08 - Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 4.450.000 | 3.115.000 | 2.225.000 | 1.780.000 | 1.335.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải | Từ Giáp ranh xã Phước Hưng - đến Đường ống dẫn khí | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải | Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Long Điền | Đường trung tâm thị trấn Long Hải | Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 10.680.000 | 7.476.000 | 5.340.000 | 4.272.000 | 3.204.000 | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Long Điền | Đường viền quanh chợ mới Long Hải - Thị trấn Long Hải | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị | |
66 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành | 10.680.000 | 7.476.000 | 5.340.000 | 4.272.000 | 3.204.000 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Nguyễn Tất Thành - Hoàng Văn Thụ | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Hoàng Văn Thụ - Trần Hưng Đạo | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Long Điền | Đường EC | Đường QH số 2 - Khu sinh thái Ngọc Sương | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Long Điền | Đường Suối Tiên | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Long Điền | Đường Xí nghiệp đá | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường số 6 | 4.984.000 | 3.489.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | 1.495.000 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Long Điền | Lý Tự Trọng | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Khu điều dưỡng thương binh 298 | 4.984.000 | 3.489.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | 1.495.000 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền | Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo | 5.874.000 | 4.111.800 | 2.937.000 | 2.349.600 | 1.762.200 | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị | |
77 | Huyện Long Điền | Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền | Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Long Điền | Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Chùa bà | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Long Điền | Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Long Điền | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Long Điền | Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền | Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền | Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền | Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Long Điền | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Long Điền | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị | |
95 | Huyện Long Điền | Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Long Điền | Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn | 4.672.800 | 3.271.200 | 2.336.400 | 1.869.000 | 336.600 | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Long Điền | Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền | Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Long Điền | Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền | Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền | 5.874.000 | 4.111.800 | 2.937.000 | 2.349.600 | 1.762.200 | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Long Điền | Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Bùi Công Minh - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bùi Công Minh, từ Ngã 4 Ngân Hàng đến Miễu Cây Quéo, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.790.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Công Minh có mức giá cao nhất là 9.790.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 6.853.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.853.000 VNĐ/m². Dù không bằng vị trí 1, vị trí 2 vẫn duy trì giá trị đất đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức giá cao nhất, có thể là do một số yếu tố khác như vị trí không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.895.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.895.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Điều này có thể do vị trí nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bùi Công Minh. Giá trị thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, hoặc điều kiện môi trường không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Bùi Công Minh.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) thuộc thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.
Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.
Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo), thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu tái định cư.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Số 6 - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 thuộc thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, góp phần nâng cao giá trị của đất trong khu vực này.
Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.
Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu tái định cư.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Cao Văn Ngọc, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Cao Văn Ngọc, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Cao Văn Ngọc, thường nằm ở các khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, làm tăng giá trị đất ở đô thị.
Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.
Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Cao Văn Ngọc. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Cao Văn Ngọc, từ Bùi Công Minh đến Phạm Hồng Thái, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Long Điền.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Châu Văn Biếc, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Châu Văn Biếc, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Châu Văn Biếc, thường nằm ở các khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất. Sự thuận lợi về vị trí và hạ tầng làm tăng giá trị của đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.
Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Châu Văn Biếc. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Châu Văn Biếc, từ Mạc Thanh Đạm đến Chùa Bà, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Long Điền.