Bảng giá đất tại Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu: Phân tích tiềm năng và xu hướng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu, được quy định trong Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bất động sản tại khu vực này đang có tiềm năng lớn với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và cơ hội đầu tư sinh lời cao.

Tổng quan khu vực

Huyện Long Điền, thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian gần đây.

Nằm ở phía Đông Nam của tỉnh, huyện Long Điền có vị trí thuận lợi về giao thông khi gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 56 và các trục đường nối với Thành phố Vũng Tàu.

Điều này tạo ra những cơ hội giao thương thuận tiện cho các nhà đầu tư và người dân.

Huyện Long Điền nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, không gian sống trong lành và sự kết nối chặt chẽ với các khu vực du lịch lớn của tỉnh như Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ.

Hệ thống hạ tầng giao thông và dịch vụ đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là sự phát triển của các khu du lịch nghỉ dưỡng và các dự án phát triển công nghiệp.

Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị đất đai mà còn tạo ra sự ổn định trong giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Điền

Theo các quy định về bảng giá đất của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giá đất tại Huyện Long Điền hiện nay dao động từ 67.000 đồng/m2 (giá thấp nhất) đến 10.680.000 đồng/m2 (giá cao nhất).

Mức giá trung bình của đất tại khu vực này là 3.575.831 đồng/m2, phản ánh sự phát triển tương đối mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại địa phương.

Mặc dù giá đất tại Huyện Long Điền thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh như Thành phố Vũng Tàu, nhưng đây chính là điểm mạnh cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Cùng với sự phát triển hạ tầng, việc mua đất tại khu vực này không chỉ mang lại lợi nhuận trong tương lai mà còn mở ra cơ hội phát triển các dự án nhà ở hoặc các khu nghỉ dưỡng.

So với các huyện lân cận, giá đất tại Huyện Long Điền có sự chênh lệch rõ rệt. Các huyện như Châu Đức hay Xuyên Mộc có mức giá thấp hơn nhưng lại ít tiềm năng phát triển như Long Điền.

Mặc dù giá đất tại Huyện Long Điền cao hơn, nhưng mức giá này vẫn còn rất hợp lý khi nhìn vào tiềm năng dài hạn của khu vực.

Các nhà đầu tư cần lưu ý rằng, trong ngắn hạn, đầu tư vào đất nền tại Long Điền có thể mang lại lợi nhuận vừa phải, tuy nhiên, nếu xác định chiến lược dài hạn, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch, nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Long Điền

Huyện Long Điền đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, bao gồm các tuyến đường cao tốc và các khu công nghiệp trọng điểm.

Các khu vực này không chỉ phục vụ nhu cầu sống của người dân mà còn thu hút dòng vốn đầu tư từ các dự án du lịch nghỉ dưỡng cao cấp. Điều này góp phần tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất thương mại, và đất dự án.

Khu vực Long Điền còn nổi bật với những tiềm năng phát triển về du lịch biển, đặc biệt là các bãi biển như Long Hải.

Với những chính sách hỗ trợ phát triển du lịch của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Long Điền sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn không chỉ với du khách trong nước mà còn với các nhà đầu tư quốc tế.

Dự kiến trong tương lai, khi các dự án phát triển hạ tầng giao thông, du lịch, công nghiệp hoàn thiện, giá trị đất tại Huyện Long Điền sẽ tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần biển và các trục đường chính.

Bất động sản nghỉ dưỡng và đất ở tại các vị trí đẹp sẽ là những lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Huyện Long Điền, với vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch, là khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận lớn cho các nhà đầu tư trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Điền là: 10.680.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Điền là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Long Điền là: 3.575.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
627

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Điền Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Chùa bà 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Long Điền Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn 7.788.000 5.452.000 3.894.000 3.115.000 561.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Long Điền Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trụ sở khu phố Long Liên 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Phạm Hồng Thái 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Lê Hồng Phong 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Long Điền Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Long Điền Phạm Hồng Thái - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Long Điền Phạm Hữu Chí - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Đường TL44A 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu - Thị trấn Long Điền  Trọn đường 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 - Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A - Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Giáp ranh xã An Ngãi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Long Điền Trần Hưng Đạo - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường QH số 9 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Cổng sau chợ mới Long Điền - Đường quy hoạch số 9 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Dương Bạch Mai - Hết dãy phố Chợ Mới 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền Miễu ông Hổ - Ngã 3 Bàu ông Dân 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Bàu Thành 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu TĐC số 1 - Thị trấn Long Hải 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  - Quy hoạch số 11 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 2 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải Đường trung tâm thị trấn -  Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải Tỉnh lộ 44A GĐ2 - Cuối tuyến về hướng núi 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 4 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 6 - Thị trấn Long Hải Ngã 3 Long Hải - Dinh Cô 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 08 - Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng  - đến Đường ống dẫn khí 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Long Điền Đường trung tâm thị trấn Long Hải Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Long Điền Đường viền quanh chợ mới Long Hải - Thị trấn Long Hải 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Nguyễn Tất Thành - Hoàng Văn Thụ 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Hoàng Văn Thụ - Trần Hưng Đạo 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Long Điền Đường EC Đường QH số 2 - Khu sinh thái Ngọc Sương 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Long Điền Đường Suối Tiên Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Long Điền Đường Xí nghiệp đá Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường số 6 4.984.000 3.489.000 2.492.000 1.994.000 1.495.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Long Điền Lý Tự Trọng Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Khu điều dưỡng thương binh 298 4.984.000 3.489.000 2.492.000 1.994.000 1.495.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Long Điền Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo 5.874.000 4.111.800 2.937.000 2.349.600 1.762.200 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Chùa bà 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Long Điền Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn 4.672.800 3.271.200 2.336.400 1.869.000 336.600 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 2.136.000 1.495.200 1.068.000 854.400 640.800 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền 5.874.000 4.111.800 2.937.000 2.349.600 1.762.200 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị