STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Quy Hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải
Bảng giá đất cho đoạn đường quy hoạch số 9 tại Thị trấn Long Hải, Huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này kéo dài từ phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2), cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí. Đây là dữ liệu quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 7.476.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.476.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng và tiện ích chính, cung cấp giá trị cao nhất do sự thuận tiện và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 5.233.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.233.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm như vị trí 1, phù hợp cho các dự án đầu tư với mức giá trung bình.
Vị trí 3: 3.738.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.738.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển tốt, là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 2.990.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.990.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn khả thi cho các dự án với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải, Huyện Long Điền. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.