STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Miếu Kim Tra | Suốt đường | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
3002 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc | Suốt đường | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
3003 | Huyện Tri Tôn | Đường Chùa An Lập (cổng phụ) | Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
3004 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Chùa Ông Chín | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
3005 | Huyện Tri Tôn | Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo) | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
3006 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Bãi Rác (Khu vực Giếng Bà 5) | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
3007 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Chùa Bửu Quang | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
3008 | Huyện Tri Tôn | Đường Sóc Đồng Tô 1 | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
3009 | Huyện Tri Tôn | Đường Sóc Đồng Tô 2 | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
3010 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô | Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
3011 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô | Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
3012 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
3013 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Cầu Sóc Triết - Cầu 15 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
3014 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
3015 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
3016 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
3017 | Huyện Tri Tôn | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
3018 | Huyện Tri Tôn | Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
3019 | Huyện Tri Tôn | Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
3020 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
3021 | Huyện Tri Tôn | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | 80.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị | |
3022 | Huyện Tri Tôn | Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Lợi - Đến 3/2 | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3023 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3024 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3025 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3026 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3027 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Lợi - Đến Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3028 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3029 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Huệ A - Đến Nguyễn Huệ B suốt đường | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3030 | Huyện Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ - Đến Hùng Vương | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3031 | Huyện Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Hùng Vương - Đến Võ Thị Sáu | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3032 | Huyện Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Văn Cừ | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3033 | Huyện Tri Tôn | Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Huệ A suốt đường | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3034 | Huyện Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường 3/2 - Đến Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3035 | Huyện Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Ngô Quyền | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3036 | Huyện Tri Tôn | Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3037 | Huyện Tri Tôn | Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Điện Biên Phủ | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3038 | Huyện Tri Tôn | Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3039 | Huyện Tri Tôn | Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3040 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3041 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường 3/2 - Đến cầu 16 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3042 | Huyện Tri Tôn | Đường 3/2 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 2.030.000 | 1.218.000 | 812.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3043 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 | 1.470.000 | 882.000 | 588.000 | 294.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3044 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3045 | Huyện Tri Tôn | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Trãi - 30/4 | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3046 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3047 | Huyện Tri Tôn | Lê Văn Tám - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Trần Phú | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3048 | Huyện Tri Tôn | Đường số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Phú - Thái Quốc Hùng | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
3049 | Huyện Tri Tôn | Đường Thái Quốc Hùng - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Văn Tám nối dài - Đến đường 30/4 | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
3050 | Huyện Tri Tôn | Lê Văn Tám nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Phú - Ranh Sân vận động | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
3051 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 1, 3, 7, 15 | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3052 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Các đường còn lại | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3053 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Chợ rau- Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3054 | Huyện Tri Tôn | Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 504.000 | 302.400 | 201.600 | 100.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
3055 | Huyện Tri Tôn | Điện Biên Phủ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 504.000 | 302.400 | 201.600 | 100.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
3056 | Huyện Tri Tôn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ - Đến Ranh Núi Tô | 504.000 | 302.400 | 201.600 | 100.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
3057 | Huyện Tri Tôn | Lý Tự Trọng - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3058 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến cầu số 16 | 385.000 | 231.000 | 154.000 | 77.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3059 | Huyện Tri Tôn | Đường 30/4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 504.000 | 302.400 | 201.600 | 100.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
3060 | Huyện Tri Tôn | Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn | 3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai | 504.000 | 302.400 | 201.600 | 100.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
3061 | Huyện Tri Tôn | Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn | Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3062 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Nhà máy gạch Tuynel - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3063 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ranh Núi Tô | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3064 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 941 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Cầu số 15 - Đến Cầu số 16 | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3065 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3066 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Ngô Quyền | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3067 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3068 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Các nền còn lại | 557.200 | 334.320 | 222.880 | 111.440 | - | Đất TM-DV đô thị |
3069 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3070 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 1, số 3, số 4 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3071 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Các nền còn lại | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3072 | Huyện Tri Tôn | Đường Trần Thanh Lạc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3073 | Huyện Tri Tôn | Đường Phan Thị Ràng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3074 | Huyện Tri Tôn | Đường Ngô Tự Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến ngã 3 cây Dầu | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3075 | Huyện Tri Tôn | Đường Hà Văn Nết - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Xóm búng - Đến Hương lộ | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3076 | Huyện Tri Tôn | Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến BCHQS TT.Ba Chúc | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3077 | Huyện Tri Tôn | Đường Trịnh Ngọc Ảnh - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Thất Sơn - Đến đường Phổ Đà | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3078 | Huyện Tri Tôn | Đường Thất Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Đến Cống Sộp Da | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3079 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi | 294.000 | 176.400 | 117.600 | 58.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
3080 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3081 | Huyện Tri Tôn | Đường Thủy Đài Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 Cây Dầu - Đến ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3082 | Huyện Tri Tôn | Hương lộ - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến giáp ranh Lê Trì | 378.000 | 226.800 | 151.200 | 75.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
3083 | Huyện Tri Tôn | Đường An Định - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Bào Điên Điển - Xóm Bún | 315.000 | 189.000 | 126.000 | 63.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3084 | Huyện Tri Tôn | Đường Liên Hoa Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngô Tự Lợi - Đến ngã 3 Đầu Lộ | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3085 | Huyện Tri Tôn | Đường Xóm Bún - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3086 | Huyện Tri Tôn | Đường Cần Vương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3087 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Tha La - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | 49.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3088 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3089 | Huyện Tri Tôn | Đường An Hòa - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Phổ Đà - Đến Đường vào Thala | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3090 | Huyện Tri Tôn | Đường Phổ Đà - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Ngọa Long Sơn | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3091 | Huyện Tri Tôn | Đường Thanh Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Đường dưới Núi Nước | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3092 | Huyện Tri Tôn | Đường Ngọa Long Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Thất Sơn - Đến Đường Phổ Đà | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3093 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) | 638.400 | 383.040 | 255.360 | 127.680 | - | Đất TM-DV đô thị |
3094 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Vị trí 2 (các nền còn lại) | 382.900 | 229.740 | 153.160 | 76.580 | - | Đất TM-DV đô thị |
3095 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Ô Đá - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3096 | Huyện Tri Tôn | Đường An Định | Bào Điên Điển - Xóm Bún | 315.000 | 189.000 | 126.000 | 63.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3097 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Miếu Kim Tra | Suốt đường | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3098 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc | Suốt đường | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3099 | Huyện Tri Tôn | Đường Chùa An Lập (cổng phụ) | Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3100 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Chùa Ông Chín | Suốt đường | 245.000 | 147.000 | 98.000 | 49.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Lên Miếu Kim Tra
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Lên Miếu Kim Tra, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lên Miếu Kim Tra có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lên Miếu Kim Tra, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đường Cặp Hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho khu vực Đường Cặp Hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Đường Cặp Hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ suốt đường, có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với các điểm quan trọng trong đoạn đường.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Cặp Hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đường Chùa An Lập (Cổng Phụ)
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho khu vực Đường Chùa An Lập (cổng phụ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Đường Chùa An Lập (cổng phụ) có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì, có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với các điểm quan trọng trong đoạn đường.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Chùa An Lập (cổng phụ). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Lên Chùa Ông Chín
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Lên Chùa Ông Chín, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lên Chùa Ông Chín có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn nhiều so với các vị trí khác, có thể là vì vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lên Chùa Ông Chín, Huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo)
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Lò Rèn (Ông Tám Béo), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lò Rèn (Ông Tám Béo) có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lò Rèn (Ông Tám Béo), huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.