101 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
102 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Lê Lợi - Đến Trần Hưng Đạo
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
103 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1.330.000
|
798.000
|
532.000
|
266.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
104 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Huệ A - Đến Nguyễn Huệ B suốt đường
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
105 |
Huyện Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Điện Biên Phủ - Đến Hùng Vương
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
106 |
Huyện Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Hùng Vương - Đến Võ Thị Sáu
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
107 |
Huyện Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Văn Cừ
|
1.680.000
|
1.008.000
|
672.000
|
336.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
108 |
Huyện Tri Tôn |
Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Huệ A suốt đường
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
109 |
Huyện Tri Tôn |
Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Đường 3/2 - Đến Trần Hưng Đạo
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
110 |
Huyện Tri Tôn |
Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đến Ngô Quyền
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
111 |
Huyện Tri Tôn |
Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
112 |
Huyện Tri Tôn |
Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Điện Biên Phủ
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
113 |
Huyện Tri Tôn |
Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
114 |
Huyện Tri Tôn |
Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng
|
1.540.000
|
924.000
|
616.000
|
308.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
115 |
Huyện Tri Tôn |
Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2
|
1.750.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
116 |
Huyện Tri Tôn |
Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Đường 3/2 - Đến cầu 16
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
117 |
Huyện Tri Tôn |
Đường 3/2 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
2.030.000
|
1.218.000
|
812.000
|
406.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
118 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2
|
1.470.000
|
882.000
|
588.000
|
294.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
119 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
120 |
Huyện Tri Tôn |
Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Trãi - 30/4
|
1.190.000
|
714.000
|
476.000
|
238.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
121 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
122 |
Huyện Tri Tôn |
Lê Văn Tám - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đến Trần Phú
|
770.000
|
462.000
|
308.000
|
154.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
123 |
Huyện Tri Tôn |
Đường số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Phú - Thái Quốc Hùng
|
672.000
|
403.200
|
268.800
|
134.400
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
124 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Thái Quốc Hùng - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn |
Lê Văn Tám nối dài - Đến đường 30/4
|
672.000
|
403.200
|
268.800
|
134.400
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
125 |
Huyện Tri Tôn |
Lê Văn Tám nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Phú - Ranh Sân vận động
|
672.000
|
403.200
|
268.800
|
134.400
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
126 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn |
Đường số 1, 3, 7, 15
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
127 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn |
Các đường còn lại
|
910.000
|
546.000
|
364.000
|
182.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
128 |
Huyện Tri Tôn |
Đường vào Chợ rau- Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
1.680.000
|
1.008.000
|
672.000
|
336.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
129 |
Huyện Tri Tôn |
Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
504.000
|
302.400
|
201.600
|
100.800
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
130 |
Huyện Tri Tôn |
Điện Biên Phủ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
504.000
|
302.400
|
201.600
|
100.800
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
131 |
Huyện Tri Tôn |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Điện Biên Phủ - Đến Ranh Núi Tô
|
504.000
|
302.400
|
201.600
|
100.800
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
132 |
Huyện Tri Tôn |
Lý Tự Trọng - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
595.000
|
357.000
|
238.000
|
119.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
133 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đến cầu số 16
|
385.000
|
231.000
|
154.000
|
77.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
134 |
Huyện Tri Tôn |
Đường 30/4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
504.000
|
302.400
|
201.600
|
100.800
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
135 |
Huyện Tri Tôn |
Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn |
3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai
|
504.000
|
302.400
|
201.600
|
100.800
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
136 |
Huyện Tri Tôn |
Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn |
Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
137 |
Huyện Tri Tôn |
Đường vào Nhà máy gạch Tuynel - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
138 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 943 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Văn Cừ - Đến Ranh Núi Tô
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
126.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
139 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 941 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Cầu số 15 - Đến Cầu số 16
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
126.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
140 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
141 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Ngô Quyền
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
142 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Điện Biên Phủ
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
143 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Các nền còn lại
|
557.200
|
334.320
|
222.880
|
111.440
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
144 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Điện Biên Phủ
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
145 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Đường số 1, số 3, số 4
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
146 |
Huyện Tri Tôn |
Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn |
Các nền còn lại
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
147 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Trần Thanh Lạc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
148 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Phan Thị Ràng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
149 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Ngô Tự Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến ngã 3 cây Dầu
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
150 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Hà Văn Nết - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Xóm búng - Đến Hương lộ
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
126.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
151 |
Huyện Tri Tôn |
Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - Đến BCHQS TT.Ba Chúc
|
770.000
|
462.000
|
308.000
|
154.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
152 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Trịnh Ngọc Ảnh - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Thất Sơn - Đến đường Phổ Đà
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
126.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
153 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Thất Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Đến Cống Sộp Da
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
154 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi
|
294.000
|
176.400
|
117.600
|
58.800
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
155 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
42.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
156 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Thủy Đài Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngã 3 Cây Dầu - Đến ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn)
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
157 |
Huyện Tri Tôn |
Hương lộ - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến giáp ranh Lê Trì
|
378.000
|
226.800
|
151.200
|
75.600
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
158 |
Huyện Tri Tôn |
Đường An Định - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Bào Điên Điển - Xóm Bún
|
315.000
|
189.000
|
126.000
|
63.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
159 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Liên Hoa Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngô Tự Lợi - Đến ngã 3 Đầu Lộ
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
160 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Xóm Bún - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
161 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Cần Vương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
162 |
Huyện Tri Tôn |
Đường vào Tha La - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ)
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
49.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
163 |
Huyện Tri Tôn |
Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
56.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
164 |
Huyện Tri Tôn |
Đường An Hòa - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Phổ Đà - Đến Đường vào Thala
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
165 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Phổ Đà - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - Đến Ngọa Long Sơn
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
166 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Thanh Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - Đến Đường dưới Núi Nước
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
56.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
167 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Ngọa Long Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Đường Thất Sơn - Đến Đường Phổ Đà
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
168 |
Huyện Tri Tôn |
Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15)
|
638.400
|
383.040
|
255.360
|
127.680
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
169 |
Huyện Tri Tôn |
Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Vị trí 2 (các nền còn lại)
|
382.900
|
229.740
|
153.160
|
76.580
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
170 |
Huyện Tri Tôn |
Đường vào Ô Đá - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc |
Suốt đường
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
171 |
Huyện Tri Tôn |
Đường An Định |
Bào Điên Điển - Xóm Bún
|
315.000
|
189.000
|
126.000
|
63.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
172 |
Huyện Tri Tôn |
Đường lên Miếu Kim Tra |
Suốt đường
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
173 |
Huyện Tri Tôn |
Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc |
Suốt đường
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
174 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Chùa An Lập (cổng phụ) |
Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
56.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
175 |
Huyện Tri Tôn |
Đường lên Chùa Ông Chín |
Suốt đường
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
49.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
176 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo) |
Suốt đường
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
49.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
177 |
Huyện Tri Tôn |
Đường lên Bãi Rác (Khu vực Giếng Bà 5) |
Suốt đường
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
49.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
178 |
Huyện Tri Tôn |
Đường lên Chùa Bửu Quang |
Suốt đường
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
49.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
179 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Sóc Đồng Tô 1 |
Suốt đường
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
49.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
180 |
Huyện Tri Tôn |
Đường Sóc Đồng Tô 2 |
Suốt đường
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
49.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
181 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 943 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô |
Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
182 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 959 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô |
Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
183 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô |
Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
56.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
184 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô |
Cầu Sóc Triết - Cầu 15
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
185 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô |
Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
70.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
186 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô |
Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
42.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
187 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô |
Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
42.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
188 |
Huyện Tri Tôn |
Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô |
Suốt đường
|
175.000
|
105.000
|
70.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
189 |
Huyện Tri Tôn |
Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô |
Suốt đường
|
140.000
|
84.000
|
56.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
190 |
Huyện Tri Tôn |
Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô |
Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959
|
140.000
|
84.000
|
56.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
191 |
Huyện Tri Tôn |
Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô |
Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang
|
105.000
|
63.000
|
42.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
192 |
Huyện Tri Tôn |
Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô |
|
56.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
193 |
Huyện Tri Tôn |
Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Lê Lợi - Đến 3/2
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
194 |
Huyện Tri Tôn |
Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi
|
1.140.000
|
684.000
|
456.000
|
228.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
195 |
Huyện Tri Tôn |
Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
196 |
Huyện Tri Tôn |
Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương
|
1.140.000
|
684.000
|
456.000
|
228.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
197 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Suốt đường
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
198 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Lê Lợi - Đến Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
199 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1.140.000
|
684.000
|
456.000
|
228.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
200 |
Huyện Tri Tôn |
Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn |
Nguyễn Huệ A - Đến Nguyễn Huệ B suốt đường
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |