STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Lợi - Đến 3/2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Lợi - Đến Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Huệ A - Đến Nguyễn Huệ B suốt đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ - Đến Hùng Vương | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Hùng Vương - Đến Võ Thị Sáu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Văn Cừ | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tri Tôn | Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Huệ A suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường 3/2 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Ngô Quyền | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tri Tôn | Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tri Tôn | Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Điện Biên Phủ | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tri Tôn | Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tri Tôn | Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường 3/2 - Đến cầu 16 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tri Tôn | Đường 3/2 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tri Tôn | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Trãi - 30/4 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tri Tôn | Lê Văn Tám - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Trần Phú | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Tri Tôn | Đường số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Phú - Thái Quốc Hùng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Tri Tôn | Đường Thái Quốc Hùng - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Văn Tám nối dài - Đến đường 30/4 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Tri Tôn | Lê Văn Tám nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Phú - Ranh Sân vận động | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 1, 3, 7, 15 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Các đường còn lại | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Chợ rau- Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Tri Tôn | Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Tri Tôn | Điện Biên Phủ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Tri Tôn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ - Đến Ranh Núi Tô | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Tri Tôn | Lý Tự Trọng - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Tri Tôn | Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến cầu số 16 | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Tri Tôn | Đường 30/4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Tri Tôn | Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn | 3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Tri Tôn | Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn | Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Nhà máy gạch Tuynel - Thị trấn Tri Tôn | Suốt đường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ranh Núi Tô | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 941 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Cầu số 15 - Đến Cầu số 16 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Ngô Quyền | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Các nền còn lại | 796.000 | 477.600 | 318.400 | 159.200 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Điện Biên Phủ | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 1, số 3, số 4 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn | Các nền còn lại | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Tri Tôn | Đường Trần Thanh Lạc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Tri Tôn | Đường Phan Thị Ràng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Tri Tôn | Đường Ngô Tự Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến ngã 3 cây Dầu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Tri Tôn | Đường Hà Văn Nết - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Xóm búng - Đến Hương lộ | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Tri Tôn | Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến BCHQS TT.Ba Chúc | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Tri Tôn | Đường Trịnh Ngọc Ảnh - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Thất Sơn - Đến đường Phổ Đà | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Tri Tôn | Đường Thất Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Đến Cống Sộp Da | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Tri Tôn | Đường Thủy Đài Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 Cây Dầu - Đến ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Tri Tôn | Hương lộ - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến giáp ranh Lê Trì | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Tri Tôn | Đường An Định - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Bào Điên Điển - Xóm Bún | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Tri Tôn | Đường Liên Hoa Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngô Tự Lợi - Đến ngã 3 Đầu Lộ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Tri Tôn | Đường Xóm Bún - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Tri Tôn | Đường Cần Vương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Tha La - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Tri Tôn | Đường An Hòa - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Phổ Đà - Đến Đường vào Thala | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Tri Tôn | Đường Phổ Đà - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Ngọa Long Sơn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Tri Tôn | Đường Thanh Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - Đến Đường dưới Núi Nước | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Tri Tôn | Đường Ngọa Long Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Đường Thất Sơn - Đến Đường Phổ Đà | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) | 912.000 | 547.200 | 364.800 | 182.400 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Vị trí 2 (các nền còn lại) | 547.000 | 328.200 | 218.800 | 109.400 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Ô Đá - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc | Suốt đường | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Tri Tôn | Đường An Định | Bào Điên Điển - Xóm Bún | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Miếu Kim Tra | Suốt đường | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc | Suốt đường | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Tri Tôn | Đường Chùa An Lập (cổng phụ) | Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Chùa Ông Chín | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Tri Tôn | Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo) | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Bãi Rác (Khu vực Giếng Bà 5) | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Tri Tôn | Đường lên Chùa Bửu Quang | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Tri Tôn | Đường Sóc Đồng Tô 1 | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Tri Tôn | Đường Sóc Đồng Tô 2 | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô | Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô | Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Cầu Sóc Triết - Cầu 15 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Tri Tôn | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Tri Tôn | Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Tri Tôn | Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Tri Tôn | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | 80.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị | |
97 | Huyện Tri Tôn | Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Lợi - Đến 3/2 | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Tri Tôn | Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Hai Bà Trưng - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Hai Bà Trưng, đường loại 1, thị trấn Tri Tôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần giao lộ Lê Lợi và 3/2, với khả năng tiếp cận tốt và gần các tiện ích quan trọng trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao cho đất ở đô thị. Vị trí này có thể nằm gần hoặc không quá xa các tiện ích và giao lộ chính, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, đường loại 1, thị trấn Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Tri Tôn
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, từ đoạn Lê Thánh Tôn đến Nguyễn Văn Trỗi đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.140.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực này có giá trị tốt với các tiện ích và giao thông tương đối thuận tiện.
Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị trấn Tri Tôn, Huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Suốt đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có sự phát triển, nhưng không nổi bật như các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trãi - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Nguyễn Trãi - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Lê Lợi đến Trần Hưng Đạo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm nhất.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có sự phát triển, nhưng không đắc địa bằng các vị trí trước.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Nguyễn Huệ - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Nguyễn Huệ - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Nguyễn Huệ A đến Nguyễn Huệ B suốt đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không hoàn toàn trung tâm.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù vẫn có sự phát triển, khu vực này ít đắc địa hơn so với các vị trí trước.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.