Thông báo 865/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Số hiệu 865/TB-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Chử Xuân Dũng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 865/TB-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

THÔNG BÁO

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 31/12/2021)

Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 24022/TTr-SYT ngày 31/12/2021 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:

Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội

Quy mô

Cấp độ dịch

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

Cấp độ 4

Cấp Thành phố

 

x

 

 

Cấp quận, huyện, thị xã

2

18

10

0

Cấp xã, phường

190

278

111

0

(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)

 


Nơi nhận:
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Sở, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Đài PT&THHN, Báo: HNM, KT&ĐT, ANTĐ, TTXVN-Phân xã Hà Nội;
- Cổng Thông tin điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP, Phòng KGVX, KT, ĐT, NC, TKBT;
- Lưu: VT, KGVXAN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ch
Xuân Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 865/TB-UBND ngày 31/12/2021 trên địa bàn Thành phố)

* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:

- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 98,5% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%).

- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 95,8% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).

- Trong thời giàn 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 23.606 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.

1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 10.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 18.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 02.

Bảng 1: Phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã

STT

Quận, huyện, thành phố

Dân số

Số ca mắc 14 ngày qua

Số ca mắc cộng động/100.000 dân/tuần

Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%)

Cấp độ dịch

1

Ba Đình

226.300

1.749

386

93,8

3

2

Ba Vì

306.500

234

38

96,0

2

3

Bắc Từ Liêm

358.700

983

137

96,8

2

4

Cầu Giấy

294.700

847

144

98,0

2

5

Chương Mỹ

347.200

348

50

91,9

2

6

Đan Phượng

183.300

366

100

97,3

2

7

Đông Anh

411.700

853

104

90,9

2

8

Đống Đa

378.100

961

127

96,7

2

9

Gia Lâm

293.100

1.030

176

94,7

3

10

Hà Đông

425.900

1.153

135

97,3

2

11

Hai Bà Trưng

298.700

1.672

280

93,7

3

12

Hoài Đức

275.200

387

70

96,4

2

13

Hoàn Kiếm

140.600

868

309

96,1

3

14

Hoàng Mai

534.600

2.946

276

97,3

3

15

Long Biên

338.600

1.858

274

93,3

3

16

Mê Linh

253.800

247

49

97,8

2

17

Mỹ Đức

207.100

177

43

95,5

2

18

Nam Từ Liêm

283.700

1.487

262

98,7

3

19

Phú Xuyên

229.900

37

8

96,2

1

20

Phúc Thọ

192.900

71

18

94,8

1

21

Quốc Oai

202.200

261

65

97,3

2

22

Sóc Sơn

356.700

443

62

98,2

2

23

Sơn Tây

154.700

99

32

94,8

2

24

Tây Hồ

166.700

809

243

98,9

3

25

Thạch Thất

224.600

99

22

94,9

2

26

Thanh Oai

223.300

344

77

95,6

2

27

Thanh Trì

289.500

1.297

224

94,6

3

28

Thanh Xuân

291.900

1.004

172

98,1

3

29

Thường Tín

262.400

635

121

95,2

2

30

Ứng Hòa

214.700

341

79

97,2

2

Toàn thành phố

8.367.300

23.606

141

95,8

2

2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn

Trong vòng 14 ngày gần đây có 111 xã, phường, thị trấn ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng, phân bổ theo các quận, huyện, thị xã như sau: Ba Đình 13 đơn vị, Bắc Từ Liêm 1 đơn vị, Cầu Giấy 1 đơn vị, Chương Mỹ 1 đơn vị, Đan Phượng 1 đơn vị, Đông Anh 1 đơn vị, Đống Đa 7 đơn vị, Gia Lâm 7 đơn vị, Hà Đông 5 đơn vị, Hai Bà Trưng 11 đơn vị, Hoài Đức 1 đơn vị, Hoàn Kiếm 9 đơn vị, Hoàng Mai 13 đơn vị, Long Biên 7 đơn vị, Nam Từ Liêm 6 đơn vị, Quốc Oai 1 đơn vị, Tây Hồ 6 đơn vị, Thanh Oai 1 đơn vị, Thanh Trì 8 đơn vị, Thanh Xuân 6 đơn vị, Thường Tín 3 đơn vị, Ứng Hòa 2 đơn vị. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:

Bảng 2: Phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biến phức tạp

STT

Quận, huyện

Xã, phường

Dân số

Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Cấp độ dịch

1

Ba Đình

Đội Cấn

14.312

185

646

3

2

Ba Đình

Trúc Bạch

7.675

75

489

3

3

Ba Đình

Quán Thánh

7.971

61

383

3

4

Ba Đình

Cống Vị

16.330

120

367

3

5

Ba Đình

Phúc Xá

21.606

146

338

3

6

Ba Đình

Kim Mã

14.945

97

325

3

7

Ba Đình

Liễu Giai

21.029

110

262

3

8

Ba Đình

Điện Biên

9.071

43

237

3

9

Ba Đình

Thành Công

24.081

113

235

3

10

Ba Đình

Giảng Võ

18.718

81

216

3

11

Ba Đình

Ngọc Khánh

20.574

87

211

3

12

Ba Đình

Nguyễn Trung Trực

7.466

29

194

3

13

Ba Đình

Ngọc Hà

19.461

66

170

3

14

Bắc Từ Liêm

Phú Diễn

41.259

145

176

3

15

Cầu Giấy

Nghĩa Đô

32.846

107

163

3

16

Chương Mỹ

Hữu Văn

7.178

41

286

3

17

Đan Phượng

Đan Phượng

9.323

42

225

3

18

Đông Anh

Tiên Dương

19.194

58

151

3

19

Đống Đa

Trung Phụng

16.659

96

288

3

20

Đống Đa

Kim Liên

14.255

80

281

3

21

Đống Đa

Văn Miếu

9.546

47

246

3

22

Đống Đa

Thổ Quan

17.458

79

226

3

23

Đống Đa

Khâm Thiên

9.552

42

220

3

24

Đống Đa

Quốc Tử Giám

8.029

31

193

.3

25

Đống Đa

Ô Chợ Dừa

34.354

112

163

3

26

Gia Lâm

Yên Thường

18.486

117

316

3

27

Gia Lâm

TT Yên Viên

13.158

78

296

3

28

Gia Lâm

Đa Tốn

15.985

71

222

3

29

Gia Lâm

Văn Đức

7.891

32

203

3

30

Gia Lâm

Trâu Quỳ

27.610

97

176

3

31

Gia Lâm

Cổ Bi

15.396

50

162

3

32

Gia Lâm

Đặng Xá

20.024

61

152

3

33

Hà Đông

Dương Nội

25.794

150

291

3

34

Hà Đông

Yên Nghĩa

23.320

115

247

3

35

Hà Đông

Biên Giang

8.350

31

186

3

36

Hà Đông

Mộ Lao

23.421

76

162

3

37

Hà Đông

Phú Lãm

13.109

42

160

3

38

Hai Bà Trưng

Thanh Lương

22.892

183

400

3

39

Hai Bà Trưng

Đống Mác

8.356

52

311

3

40

Hai Bà Trưng

Thanh Nhàn

20.836

116

278

3

41

Hai Bà Trưng

Phạm Đình Hổ

11.342

63

278

3

42

Hai Bà Trưng

Trương Định

22.087

111

251

3

43

Hai Bà Trưng

Nguyễn Du

10.219

51

250

3

44

Hai Bà Trưng

Phố Huế

8.896

43

242

3

45

Hai Bà Trưng

Cầu Dền

11.946

45

188

3

46

Hai Bà Trưng

Vĩnh Tuy

39.122

145

185

3

47

Hai Bà Trưng

Đồng Tâm

19.681

68

173

3

48

Hai Bà Trưng

Quỳnh Lôi

14.959

51

170

3

49

Hoài Đức

Tiền Yên

7.254

22

152

3

50

Hoàn Kiếm

Phúc Tân

18.541

174

469

3

51

Hoàn Kiếm

Chương Dương

23.034

142

308

3

52

Hoàn Kiếm

Cửa Nam

6.354

35

275

3

53

Hoàn Kiếm

Hàng Đào

5.339

27

253

3

54

Hoàn Kiếm

Đồng Xuân

9.444

44

233

3

55

Hoàn Kiếm

Hàng Bài

5.775

24

208

3

56

Hoàn Kiếm

Hàng Mã

6.894

26

189

3

57

Hoàn Kiếm

Cửa Đông

6.652

25

188

3

58

Hoàn Kiếm

Hàng Bông

6.833

22

161

3

59

Hoàng Mai

Lĩnh Nam

30.095

213

354

3

60

Hoàng Mai

Trần Phú

14.072

94

334

3

61

Hoàng Mai

Tương Mai

30.005

198

330

3

62

Hoàng Mai

Tân Mai

26.664

160

300

3

63

Hoàng Mai

Mai Động

. 48.476

261

269

3

64

Hoàng Mai

Yên Sở

24.226

129

266

3

65

Hoàng Mai

Thanh Trì

25.600

128

250

3

66

Hoàng Mai

Giáp Bát

18.474

83

225

3

67

Hoàng Mai

Đại Kim

52.926

226

214

3

68

Hoàng Mai

Vĩnh Hưng

39.873

156

196

3

69

Hoàng Mai

Thịnh Liệt

38.738

147

190

3

70

Hoàng Mai

Định Công

47.847

180

188

3

71

Hoàng Mai

Hoàng Văn Thụ

43.189

140

162

3

72

Long Biên

Phúc Đồng

14.912

110

369

3

73

Long Biên

Ngọc Lâm

25.298

161

318

3

74

Long Biên

Gia Thụy

15.679

95

303

3

75

Long Biên

Long Biên

22.560

108

239

3

76

Long Biên

Đức Giang

28.155

94

167

3

77

Long Biên

Ngọc Thụy

39.460

128

162

3

78

Long Biên

Thượng Thanh

29.980

93

155

3

79

Nam Từ Liêm

Phú Đô

15.566

123

395

3

80

Nam Từ Liêm

Mỹ Đình 1

28.045

144

257

3

81

Nam Từ Liêm

Mễ Trì

31.059

159

256

3

82

Nam Từ Liêm

Tây Mỗ

26.404

130

246

3

83

Nam Từ Liêm

Mỹ Đình 2

32.518

147

226

3

84

Nam Từ Liêm

Đại Mỗ

30.917

94

152

3

85

Quốc Oai

Thạch Thán

6.895

27

196

3

86

Tây Hồ

Quảng An

10.015

69

344

3

87

Tây Hồ

Bưởi

24.377

112

230

3

88

Tây Hồ

Thụy Khuê

14.063

63

224

3

89

Tây Hồ

Xuân La

26.160

117

224

3

90

Tây Hồ

Tứ Liên

18.069

66

183

3

91

Tây Hồ

Yên Phụ

23.504

80

170

3

92

Thanh Oai

Cự Khê

7.069

36

255

3

93

Thanh Trì

Yên Mỹ

5.997

64

534

3

94

Thanh Trì

Tân Triều

36.839

243

330

3

95

Thanh Trì

Tứ Hiệp

20.678

91

220

3

96

Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh

27.393

98

179

3

97

Thanh Trì

Tam Hiệp

16.228

53

163

3

98

Thanh Trì

Thanh Liệt

20.784

66

159

3

99

Thanh Trì

Đại Áng

11.695

37

158

3

100

Thanh Trì

Hữu Hoà

13.442

42

156

3

101

Thanh Xuân

Khương Đình

33.995

165

243

3

102

Thanh Xuân

Hạ Đình

18.480

83

225

3

103

Thanh Xuân

Kim Giang

13.322

42

158

3

104

Thanh Xuân

Thanh Xuân Bắc

21.050

65

154

3

105

Thanh Xuân

Phương Liệt

25.471

77

151

3

106

Thanh Xuân

Thanh Xuân Trung

33.290

100

150

3

107

Thường Tín

Văn Phú

8.208

69

420

3

108

Thường Tín

Tân Minh

9.461

41

217

3

109

Thường Tín

Lê Lợi

8.970

28

156

3

110

Ứng Hòa

Sơn Công

6.217

61

491

3

111

Ứng Hòa

Viên An

7.349

22

150

3

Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau:

[...]