Thông báo 54/TB-UBND năm 2022 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 54/TB-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2022 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Chử Xuân Dũng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/TB-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2022 |
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH
COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 14/01/2022)
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 273/TTr-SYT ngày 14/01/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô |
Cấp độ dịch |
|||
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 3 |
Cấp độ 4 |
|
Cấp Thành phố |
|
x |
|
|
Cấp quận, huyện, thị xã |
0 |
23 |
7 |
0 |
Cấp xã, phường |
54 |
367 |
158 |
0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH
COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 54/TB-UBND ngày 15/01/2022 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:
- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 99% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%)
- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 97,1% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).
- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 21.890 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.
1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 07.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 23.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 00.
Bảng 1: phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã
STT |
Quận, huyện, thành phố |
Dân số |
Số ca mắc cộng đồng 14 ngày qua |
Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần |
Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%) |
Cấp độ dịch |
1 |
Cầu Giấy |
294.235 |
1597 |
271 |
98,4 |
3 |
2 |
Nam Từ Liêm |
282.444 |
1409 |
249 |
98,7 |
3 |
3 |
Thanh Xuân |
293.292 |
1312 |
224 |
98,8 |
3 |
4 |
Ba Đình |
226.315 |
1007 |
222 |
92,7 |
3 |
5 |
Gia Lâm |
292.943 |
1294 |
221 |
95,1 |
3 |
6 |
Hoàng Mai |
540.732 |
1704 |
158 |
97,9 |
3 |
7 |
Long Biên |
337.982 |
1011 |
150 |
98,7 |
3 |
8 |
Tây Hồ |
167.851 |
501 |
149 |
98,9 |
2 |
9 |
Thanh Trì |
288.839 |
856 |
148 |
97,1 |
2 |
10 |
Hai Bà Trưng |
304.101 |
901 |
148 |
96,4 |
2 |
11 |
Hoàn Kiếm |
141.687 |
416 |
147 |
96,1 |
2 |
12 |
Đống Đa |
376.709 |
1105 |
147 |
98,8 |
2 |
13 |
Hoài Đức |
257.633 |
750 |
146 |
96,4 |
2 |
14 |
Hà Đông |
382.637 |
1106 |
145 |
97,9 |
2 |
15 |
Bắc Từ Liêm |
354.364 |
951 |
134 |
96,8 |
2 |
16 |
Đông Anh |
409.916 |
1024 |
125 |
98,2 |
2 |
17 |
Chương Mỹ |
347.564 |
776 |
112 |
91,9 |
2 |
18 |
Thường Tín |
262.222 |
572 |
109 |
95,2 |
2 |
19 |
Thanh Oai |
227.541 |
479 |
105 |
97,8 |
2 |
20 |
Đan Phượng |
185.653 |
328 |
88 |
97,3 |
2 |
21 |
Mê Linh |
241 633 |
420 |
87 |
98,1 |
2 |
22 |
Quốc Oai |
203.079 |
320 |
79 |
98,1 |
2 |
23 |
Ứng Hòa |
212.224 |
329 |
78 |
97,5 |
2 |
24 |
Sơn Tây |
151.090 |
217 |
72 |
94,8 |
2 |
25 |
Thạch Thất |
223.844 |
299 |
67 |
96,1 |
2 |
26 |
Phú Xuyên |
229.847 |
267 |
58 |
96,8 |
2 |
27 |
Sóc Sơn |
357.652 |
411 |
57 |
99,0 |
2 |
28 |
Mỹ Đức |
203.778 |
221 |
54 |
95,6 |
2 |
29 |
Ba Vì |
305.933 |
188 |
31 |
98,2 |
2 |
30 |
Phúc Thọ |
194.754 |
119 |
31 |
96,7 |
2 |
Toàn thành phố |
8.298.494 |
21.890 |
132 |
97,1 |
2 |
2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn
Trong vòng 14 ngày gần đây có 158 xã, phường, thị trấn ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng, phân bố theo các quận, huyện, thị xã như sau: Gia Lâm 13 đơn vị, Đống Đa 11 đơn vị, Thanh xuân 10 đơn vị, Hoài Đức 10 đơn vị, Nam Từ Liêm 9 đơn vị, Ba Đình 9 đơn vị, Thanh Trì 9 đơn vị, Hai bà Trưng 9 đơn vị, Hoàng Mai 8 đơn vị, Cầu Giấy 7 đơn vị, Hoàn Kiếm 7 đơn vị, Hà Đông 6 đơn vị, Đông Anh 6 đơn vị, Ứng Hòa 5 đơn vị, Thường Tín 5 đơn vị, Thanh Oai 5 đơn vị, Chương Mỹ 5 đơn vị, Long Biên 5 đơn vị, Sóc Sơn 4 đơn vị, Quốc Oai 4 đơn vị, Tây Hồ 3 đơn vị, Bắc Từ Liêm 3 đơn vị, Phú Xuyên 2 đơn vị, Mê Linh 2 đơn vị, Sơn Tây 1 đơn vị. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:
Bảng 2: Phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biên phức tạp
STT |
Quận, huyện |
Xã, phường |
Dân số |
Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua |
Số ca mắc cộng đồng /100.000 dân/tuần |
Cấp độ dịch |
1 |
Ba Đình |
Phúc Xá |
22.024 |
180 |
409 |
3 |
2 |
Ba Đình |
Đội Cấn |
14.033 |
131 |
467 |
3 |
3 |
Ba Đình |
Ngọc Khánh |
21.182 |
107 |
253 |
3 |
4 |
Ba Đình |
Liễu Giai |
20.546 |
103 |
251 |
3 |
5 |
Ba Đình |
Thành Công |
24.126 |
101 |
209 |
3 |
6 |
Ba Đình |
Giảng Võ |
18.435 |
62 |
168 |
3 |
7 |
Ba Đình |
Kim Mã |
15.571 |
53 |
170 |
3 |
8 |
Ba Đình |
Trúc Bạch |
7.514 |
41 |
273 |
3 |
9 |
Ba Đình |
Nguyễn Trung Trực |
7.361 |
30 |
204 |
3 |
10 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
39.993 |
165 |
206 |
3 |
11 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
20.652 |
89 |
215 |
3 |
12 |
Bắc Từ Liêm |
Thuỵ Phương |
13.676 |
46 |
168 |
3 |
13 |
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
34.055 |
266 |
391 |
3 |
14 |
Cầu Giấy |
Trung Hoà |
54.770 |
249 |
227 |
3 |
15 |
Cầu Giấy |
Yên Hoà |
47.467 |
245 |
258 |
3 |
16 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
35.054 |
225 |
321 |
3 |
17 |
Cầu Giấy |
Mai Dịch |
40.527 |
209 |
258 |
3 |
18 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
31.879 |
180 |
282 |
3 |
19 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
27.979 |
158 |
282 |
3 |
20 |
Chương Mỹ |
Chúc Sơn |
14.528 |
68 |
234 |
3 |
21 |
Chương Mỹ |
Nam Phương Tiến |
10.961 |
58 |
265 |
3 |
22 |
Chương Mỹ |
Tân Tiến |
11.707 |
50 |
214 |
3 |
23 |
Chương Mỹ |
Văn Võ |
9.515 |
43 |
226 |
3 |
24 |
Chương Mỹ |
Đông Phương Yên |
6.772 |
27 |
199 |
3 |
25 |
Đông Anh |
Kim Chung |
28.207 |
122 |
216 |
3 |
26 |
Đông Anh |
Hải Bối |
19.394 |
117 |
302 |
3 |
27 |
Đông Anh |
Võng La |
14.831 |
89 |
300 |
3 |
28 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
14.198 |
70 |
247 |
3 |
29 |
Đông Anh |
Vân Nội |
13.310 |
66 |
248 |
3 |
30 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
12.243 |
42 |
172 |
3 |
31 |
Đống Đa |
Thổ Quan |
16.412 |
85 |
259 |
3 |
32 |
Đống Đa |
Trung Phụng |
16.998 |
75 |
221 |
3 |
33 |
Đống Đa |
Văn Chương |
16.619 |
69 |
208 |
3 |
34 |
Đống Đa |
Phương Liên |
17.693 |
62 |
175 |
3 |
35 |
Đống Đa |
Thịnh Quang |
18.669 |
56 |
150 |
3 |
36 |
Đống Đa |
Văn Miếu |
9.578 |
54 |
282 |
3 |
37 |
Đống Đa |
Kim Liên |
13.795 |
52 |
188 |
3 |
38 |
Đống Đa |
Quốc Tử Giám |
8.140 |
49 |
301 |
3 |
39 |
Đống Đa |
Cát Linh |
11.064 |
49 |
221 |
3 |
40 |
Đống Đa |
Khâm Thiên |
9.753 |
39 |
200 |
3 |
41 |
Đống Đa |
Ngã Tư Sở |
7.804 |
24 |
154 |
3 |
42 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
18.557 |
139 |
375 |
3 |
43 |
Gia Lâm |
Đặng Xá |
20.251 |
109 |
269 |
3 |
44 |
Gia Lâm |
Ninh Hiệp |
18.880 |
95 |
252 |
3 |
45 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
15.730 |
93 |
296 |
3 |
46 |
Gia Lâm |
Xã Yên Viên |
14.478 |
89 |
307 |
3 |
47 |
Gia Lâm |
Dương Xá |
13.719 |
85 |
310 |
3 |
48 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
9.366 |
76 |
406 |
3 |
49 |
Gia Lâm |
TT Yên Viên |
13.171 |
68 |
258 |
3 |
50 |
Gia Lâm |
Đình Xuyên |
11.454 |
63 |
275 |
3 |
51 |
Gia Lâm |
Dương Quang |
13.524 |
46 |
170 |
3 |
52 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
6.475 |
35 |
270 |
3 |
53 |
Gia Lâm |
Dương Hà |
7.353 |
23 |
156 |
3 |
54 |
Gia Lâm |
Kim Lan |
6.556 |
22 |
168 |
3 |
55 |
Hà Đông |
Dương Nội |
25.950 |
146 |
281 |
3 |
56 |
Hà Đông |
Yên Nghĩa |
24.058 |
91 |
189 |
3 |
57 |
Hà Đông |
Văn Quán |
23.570 |
75 |
159 |
3 |
58 |
Hà Đông |
Vạn Phúc |
14.289 |
62 |
217 |
3 |
59 |
Hà Đông |
Nguyễn Trãi |
13.563 |
46 |
170 |
3 |
60 |
Hà Đông |
Yết Kiêu |
8.623 |
39 |
226 |
3 |
61 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Lương |
23.038 |
96 |
208 |
3 |
62 |
Hai Bà Trưng |
Bạch Đằng |
19.807 |
95 |
240 |
3 |
63 |
Hai Bà Trưng |
Trương Định |
21.087 |
84 |
199 |
3 |
64 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Nhàn |
21.750 |
73 |
168 |
3 |
65 |
Hai Bà Trưng |
Minh Khai |
18.891 |
63 |
167 |
3 |
66 |
Hai Bà Trưng |
Phạm Đình Hổ |
12.962 |
58 |
224 |
3 |
67 |
Hai Bà Trưng |
Quỳnh Lôi |
14.970 |
46 |
154 |
3 |
68 |
Hai Bà Trưng |
Quỳnh Mai |
11.890 |
38 |
160 |
3 |
69 |
Hai Bà Trưng |
Đồng Nhân |
8.196 |
29 |
177 |
3 |
70 |
Hoài Đức |
An Khánh |
33.236 |
154 |
232 |
3 |
71 |
Hoài Đức |
Song Phương |
14.198 |
81 |
285 |
3 |
72 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
14.120 |
80 |
283 |
3 |
73 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
15.300 |
78 |
255 |
3 |
74 |
Hoài Đức |
An Thượng |
17.677 |
68 |
192 |
3 |
75 |
Hoài Đức |
Đông La |
13.250 |
44 |
166 |
3 |
76 |
Hoài Đức |
Thị Trấn Trôi |
6.442 |
36 |
279 |
3 |
77 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
9.600 |
36 |
188 |
3 |
78 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
8.500 |
35 |
206 |
3 |
79 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
7.125 |
32 |
225 |
3 |
80 |
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
23.034 |
116 |
252 |
3 |
81 |
Hoàn Kiếm |
Phúc Tân |
18.541 |
95 |
256 |
3 |
82 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Nam |
6.354 |
61 |
480 |
3 |
83 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Đông |
6.652 |
43 |
323 |
3 |
84 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bông |
6.833 |
35 |
256 |
3 |
85 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Gai |
5.779 |
23 |
199 |
3 |
86 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bài |
5.775 |
19 |
165 |
3 |
87 |
Hoàng Mai |
Định Công |
59.897 |
230 |
192 |
3 |
88 |
Hoàng Mai |
Tân Mai |
26.712 |
198 |
371 |
3 |
89 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
25.835 |
141 |
273 |
3 |
90 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
27.382 |
139 |
254 |
3 |
91 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
39.837 |
136 |
171 |
3 |
92 |
Hoàng Mai |
Giáp Bát |
17.205 |
121 |
352 |
3 |
93 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam |
35.130 |
120 |
171 |
3 |
94 |
Hoàng Mai |
Tương Mai |
31.779 |
118 |
186 |
3 |
95 |
Long Biên |
Ngọc Thuỵ |
39.915 |
217 |
272 |
3 |
96 |
Long Biên |
Việt Hưng |
23.266 |
93 |
200 |
3 |
97 |
Long Biên |
Đức Giang |
28.495 |
93 |
163 |
3 |
98 |
Long Biên |
Long Biên |
22.794 |
73 |
160 |
3 |
99 |
Long Biên |
Gia Thuỵ |
15.835 |
63 |
199 |
3 |
100 |
Mê Linh |
Tráng Việt |
12.259 |
43 |
175 |
3 |
101 |
Mê Linh |
Hoàng Kim |
6.395 |
22 |
172 |
3 |
102 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
43.757 |
224 |
256 |
3 |
103 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
30.264 |
183 |
302 |
3 |
104 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
15.983 |
176 |
551 |
3 |
105 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
28.808 |
155 |
269 |
3 |
106 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
32.920 |
154 |
234 |
3 |
107 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
32.169 |
138 |
214 |
3 |
108 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
33.666 |
114 |
169 |
3 |
109 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
20.117 |
84 |
209 |
3 |
110 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
17.743 |
83 |
234 |
3 |
111 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
11.256 |
40 |
178 |
3 |
112 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng |
6.028 |
33 |
274 |
3 |
113 |
Quốc Oai |
Đông Yên |
13.528 |
48 |
177 |
3 |
114 |
Quốc Oai |
Đại Thành |
6.757 |
26 |
192 |
3 |
115 |
Quốc Oai |
Thạch Thán |
7.006 |
23 |
164 |
3 |
116 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
6.165 |
19 |
154 |
3 |
117 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
22.957 |
74 |
161 |
3 |
118 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
18.256 |
59 |
162 |
3 |
119 |
Sóc Sơn |
Phú Cường |
15.058 |
56 |
186 |
3 |
120 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
15.450 |
48 |
155 |
3 |
121 |
Sơn Tây |
Xuân Khanh |
8.617 |
31 |
180 |
3 |
122 |
Tây Hồ |
Xuân La |
28.972 |
129 |
223 |
3 |
123 |
Tây Hồ |
Bưởi |
25.838 |
125 |
242 |
3 |
124 |
Tây Hồ |
Yên Phụ |
23.942 |
75 |
157 |
3 |
125 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
23.000 |
79 |
172 |
3 |
126 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
20.195 |
66 |
163 |
3 |
127 |
Thanh Oai |
Dân Hoà |
10.005 |
32 |
160 |
3 |
128 |
Thanh Oai |
Xuân Dương |
6.308 |
25 |
198 |
3 |
129 |
Thanh Oai |
Kim Thư |
6.429 |
25 |
194 |
3 |
130 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
38.923 |
120 |
154 |
3 |
131 |
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh |
27.748 |
109 |
196 |
3 |
132 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
24.326 |
85 |
175 |
3 |
133 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
16.348 |
68 |
208 |
3 |
134 |
Thanh Trì |
Văn Điển |
16.717 |
56 |
167 |
3 |
135 |
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp |
16.127 |
52 |
161 |
3 |
136 |
Thanh Trì |
Hữu Hoa |
12.470 |
48 |
192 |
3 |
137 |
Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
13.453 |
45 |
167 |
3 |
138 |
Thanh Trì |
Đông Mỹ |
9.515 |
30 |
158 |
3 |
139 |
Thanh Xuân |
Khương Đình |
31.695 |
275 |
434 |
3 |
140 |
Thanh Xuân |
Nhân Chính |
50.982 |
221 |
217 |
3 |
141 |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Trung |
33.418 |
124 |
186 |
3 |
142 |
Thanh Xuân |
Thượng Đình |
28.101 |
108 |
192 |
3 |
143 |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Bắc |
21.225 |
95 |
224 |
3 |
144 |
Thanh Xuân |
Phương Liệt |
25.817 |
95 |
184 |
3 |
145 |
Thanh Xuân |
Hạ Đình |
18.580 |
85 |
229 |
3 |
146 |
Thanh Xuân |
Kim Giang |
13.494 |
70 |
259 |
3 |
147 |
Thanh Xuân |
Khương Mai |
21.543 |
68 |
158 |
3 |
148 |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Nam |
12.904 |
54 |
209 |
3 |
149 |
Thường Tín |
Văn Phú |
8.208 |
59 |
359 |
3 |
150 |
Thường Tín |
Tân Minh |
9.461 |
54 |
285 |
3 |
151 |
Thường Tín |
Tô Hiệu |
12.542 |
40 |
159 |
3 |
152 |
Thường Tín |
Ninh Sở |
10.092 |
35 |
173 |
3 |
153 |
Thường Tín |
Hiền Giang |
4.550 |
28 |
308 |
3 |
154 |
Ứng Hoà |
Hoa Sơn |
7.767 |
43 |
277 |
3 |
155 |
Ứng Hoà |
Liên Bạt |
7.265 |
30 |
206 |
3 |
156 |
Ứng Hoà |
Đội Bình |
8.458 |
30 |
177 |
3 |
157 |
Ứng Hoà |
Trung Tú |
8.046 |
27 |
168 |
3 |
158 |
Ứng Hoà |
Tảo Dương Văn |
4.782 |
17 |
178 |
3 |
Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau: