Thông báo 844/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Số hiệu 844/TB-UBND
Ngày ban hành 17/12/2021
Ngày có hiệu lực 17/12/2021
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Chử Xuân Dũng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 844/TB-UBND

Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2021

 

THÔNG BÁO

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Cập nhật 10 giờ 00 ngày 17/12/2021)

Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 22643/TTr-SYT ngày 17/12/2021 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:

Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội

Quy

Cấp độ dịch

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

Cấp độ 4

Cấp Thành phố

 

x

 

 

Cấp quận, huyện, thị xã

4

24

2

0

Cấp xã, phường

422

132

25

0

(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)

 


Nơi nhận:
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Th
ành ủy;
- Các Sở, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Đài PT&THHN, Báo: HNM, KT&ĐT, ANTĐ,

TTXVN-Phân xã Hà Nội;
- Cổng Thông tin điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP,

Phòng KGVX, KT, ĐT, NC, TKBT;
- Lưu: VT, KGVX
AN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chử Xuân Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 844/TB-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:

- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 94,3% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu 70%).

- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 94,1% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%);

- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 11.769 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.

1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 02.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 24.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 04.

Bảng 1: phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã

STT

Quận, huyện, thành phố

Dân số

Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%)

Cấp độ dịch theo QĐ 4800

1

Ba Đình

226.300

459

101

91,9

2

2

Ba Vì

306.500

106

17

95,1

1

3

Bắc Từ Liêm

358.700

440

61

96,8

2

4

Cầu Giấy

294.700

271

46

95,1

2

5

Chương Mỹ

347.200

504

73

91,8

2

6

Đan Phượng

183.300

129

35

95,0

. 2

7

Đông Anh

411.700

565

69

90,9

2

8

Đống Đa

378.100

1725

228

93,8

3

9

Gia Lâm

293.100

572

98

90,4

2

10

Hà Đông

425.900

393

46

100,0

2

11

Hai Bà Trưng

298.700

1070

179

90,4

3

12

Hoài Đức

275.200

254

46

96,4

2

13

Hoàn Kiếm

140.600

411

146

96,1

2

14

Hoàng Mai

534.600

1193

112

94,5

2

15

Long Biên

338.600

485

72

88,8

2

16

Mê Linh

253.800

229

45

96,3

2

17

Mỹ Đức

207.100

67

16

91,7

1

18

Nam Từ Liêm

283.700

529

93

98,4

2

19

Phú Xuyên

229.900

92

20

94,1

2

20

Phúc Thọ

192.900

45

12

92,1

1

21

Quốc Oai

202.200

141

35

95,4

2

22

Sóc Sơn

356.700

202

28

98,0

2

23

Sơn Tây

154.700

64

21

94,8

2

24

Tây Hồ

166.700

370

111

96,4

2

25

Thạch Thất

224.600

119

26

94,3

2

26

Thanh Oai

223.300

150

34

93,6

2

27

Thanh Trì

289.500

405

70

86,5

2

28

Thanh Xuân

291.900

422

72

96,0

2

29

Thường Tín

262.400

306

58

95,2

2

30

ng Hòa

214.700

51

12

96,6

1

Toàn thành phố

8.367.300

11.769

70

94,1

2

2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn

Trong vòng 14 ngày gần đây có 25 xã, phường ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng: các phường: Vân Nội, Việt Hùng - Đông Anh; Khâm Thiên, Văn Miếu, Trung Phụng, Quốc Tử Giám, Phương Liên, Kim Liên, Thổ Quan, Khương Thượng, Ô Chợ Dừa, Ngã Tư Sở của quận Đống Đa; xã Yên Viên - Gia Lâm; phường Đống Mác - Hai Bà Trưng; các phường: Hàng Gai, Hàng Đào, Hàng Bạc, Đồng Xuân, Cửa Đông của Hoàn Kiếm; các phường: Thanh Trì, Vĩnh Hưng của Hoàng Mai; xã Đông Xuân - Quốc Oai; các phường Quảng An, Yên Phụ của Tây Hồ; xã Văn Bình - Thường Tín. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:

Bảng 2: Bảng phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biến phức tạp

TT

Xã, phường, thị trấn

Quận, huyện, thị xã

Dân số

Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Cấp độ dịch

1

Vân Nội

Đông Anh

13.322

47

176

3

2

Việt Hùng

Đông Anh

17.856

55

154

3

3

Khâm Thiên

Đống Đa

9.552

88

461

3

4

Văn Miếu

Đống Đa

9.546

83

435

3

5

Trung Phụng

Đống Đa

16.659

142

426

3

6

Quốc Tử Giám

Đống Đa

8.029

58

361

3

7

Phương Liên

Đống Đa

17.076

89

261

3

8

Kim Liên

Đống Đa

14.255

59

207

3

9

Thổ Quan

Đống Đa

17.458

72

206

3

10

Khương Thượng

Đống Đa

15.712

62

197

3

11

Ô Chợ Dừa

Đống Đa

34.354

115

167

3

12

Ngã Tư Sở

Đống Đa

7.597

24

158

3

13

Yên Viên

Gia Lâm

14.434

51

177

3

14

Đống Mác

Hai Bà Trưng

8.356

27

162

3

15

Hàng Gai

Hoàn Kiếm

5.779

34

294

3

16

Hàng Đào

Hoàn Kiếm

5.339

20

187

3

17

Hàng Bạc

Hoàn Kiếm

5.133

18

175

3

18

Đồng Xuân

Hoàn Kiếm

9.444

33

175

3

19

Cửa Đông

Hoàn Kiếm

6.652

23

173

3

20

Thanh Trì

Hoàng Mai

25.600

95

186

3

21

Vĩnh Hưng

Hoàng Mai

39.873

122

153

3

22

Đông Xuân

Quốc Oai

5.489

18

164

3

23

Quảng An

Tây Hồ

10.015

43

215

3

24

Yên Phụ

Tây Hồ

23.504

73

155

3

25

Văn Bình

Thường Tín

11.836

41

173

3

[...]