Thông báo 24/TB-UBND năm 2022 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 24/TB-UBND
Ngày ban hành 07/01/2022
Ngày có hiệu lực 07/01/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Chử Xuân Dũng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/TB-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2022

 

THÔNG BÁO

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 07/01/2022)

Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời thời “Thích Ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích Ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 110/TTr-SYT ngày 07/01/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:

Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội

Quy mô

Cấp độ dịch

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

Cấp độ 4

Cấp Thành phố

 

x

 

 

Cấp quận, huyện, thị xã

2

20

08

0

Cấp xã, phường

114

332

133

0

(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)

 


Nơi nhận:
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Sở, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Đài PT&THHN, Báo: HNM, KT&ĐT, ANTĐ, TTXVN-Phân xã Hà Nội;
- Cổng Thông tin điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP, Phòng KGVX, KT, ĐT, NC, TKBT;
- Lưu: VT, KGVX
AN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chử Xuân Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 24/TB-UBND ngay 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:

- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 98,8% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%)

- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 96,2% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).

- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 19.427 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.

1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 08.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 20.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 02.

Bảng 1: phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã

STT

Quận, huyện, thành phố

Dân số

Số ca mắc cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%)

Cấp độ dịch

1

Hoàn Kiếm

141.687

1048

370

96,1

3

2

Ba Đình

226.315

1030

228

93,8

3

3

Nam Từ Liêm

282.444

1273

225

98,7

3

4

Cầu Giấy

294.235

1185

201

98,4

3

5

Thanh Xuân

293.292

1144

195

98,1

3

6

Gia Lâm

292.943

1060

181

94,7

3

7

Hoàng Mai

540.732

1799

166

97,9

3

8

Long Biên

337.982

1120

166

93,3

3

9

Hai Bà Trưng

304.101

896

147

96,4

2

10

Đống Đa

376.709

1106

147

98,7

2

11

Thanh Trì

288.839

843

146

94,6

2

12

Tây Hồ

167.851

485

144

98,9

2

13

Đông Anh

409.916

959

117

90,9

2

14

Hà Đông

382.637

845

110

97,9

2

15

Thường Tín

262.222

565

108

95,2

2

16

Bắc Từ Liêm

354.364

742

105

96,8

2

17

Đan Phượng

185.653

332

89

97,3

2

18

Hoài Đức

257.633

378

73

96,4

2

19

Thanh Oai

227.541

305

67

95,6

2

20

Ứng Hòa

212.224

268

63

97,5

2

21

Quốc Oai

203.079

246

61

97,9

2

22

Mê Linh

241.633

290

60

98,1

2

23

Sóc Sơn

357.652

422

59

99,0

2

24

Chương Mỹ

347.564

390

56

91,9

2

25

Thạch Thất

223.844

169

38

95,5

2

26

Mỹ Đức

203.778

148

36

95,6

2

27

Ba Vì

305.933

174

28

95,0

2

28

Sơn Tây

151.090

83

27

94,8

2

29

Phúc Thọ

194.754

70

18

96,7

1

30

Phú Xuyên

229.847

52

11

96,2

1

Toàn thành phố

8.298.494

19.427

117

96,2

2

2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn

Trong vòng 14 ngày gần đây có 133 xã, phường, thị trấn ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng, phân bố theo các quận, huyện, thị xã như sau: Gia Lâm 15 đơn vị, Hoàn Kiếm 13 đơn vị, Ba Đình 10 đơn vị, Hai Bà Trưng 9 đơn vị, Hoàng Mai 9 đơn vị, Nam Từ Liêm 8 đơn vị, Thanh Trì 8 đơn vị, Thanh Xuân 7 đơn vị, Cầu Giấy 7 đơn vị, Đống Đa 7 đơn vị, Long Biên 7 đơn vị, Sóc Sơn 6 đơn vị, Thường Tín 5 đơn vị, Đông Anh 5 đơn vị, Ứng Hòa 4 đơn vị, Hà Đông 3 đơn vị, Tây Hồ 3 đơn vị, Chương Mỹ 2 đơn vị, Đan Phượng 2 đơn vị, Quốc Oai 2 đơn vị, Hoài Đức 1 đơn vị. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:

Bảng 2: Phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biến phức tạp

STT

Quận, huyện

Xã, phường

Dân số

Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Cấp độ dịch

1

Ba Đình

Điện Biên

8.895

33

185

3

2

Ba Đình

Đội Cấn

14.033

173

616

3

3

Ba Đình

Giảng Võ

18.435

57

155

3

4

Ba Đình

Kim Mã

15.571

74

238

3

5

Ba Đình

Liễu Giai

20.546

87

212

3

6

Ba Đình

Ngọc Hà

19.479

66

169

3

7

Ba Đình

Ngọc Khánh

21.182

87

205

3

8

Ba Đình

Phúc Xá

22.024

157

356

3

9

Ba Đình

Thành Công

24.126

102

211

3

10

Ba Đình

Trúc Bạch

7.514

58

386

3

11

Cầu Giấy

Dịch Vọng

27.979

114

204

3

12

Cầu Giấy

Dịch Vọng Hậu

31.879

155

243

3

13

Cầu Giấy

Mai Dịch

40.527

142

175

3

14

Cầu Giấy

Nghĩa Đô

35.054

152

217

3

15

Cầu Giấy

Quan Hoa

34.055

178

261

3

16

Cầu Giấy

Trung Hoà

54.770

245

224

3

17

Cầu Giấy

Yên Hoà

47.467

161

170

3

18

Chương Mỹ

Hữu Văn

10.110

42

208

3

19

Chương Mỹ

Văn Võ

9.515

37

194

3

20

Đan Phượng

Đan Phượng

9.430

58

308

3

21

Đan Phượng

Thượng Mỗ

9.897

38

192

3

22

Đông Anh

Hải Bối

19.394

91

235

3

23

Đông Anh

Mai Lâm

14.198

65

229

3

24

Đông Anh

Tiên Dương

19.344

75

194

3

25

Đông Anh

Vân Nội

13.310

53

199

3

26

Đông Anh

Võng La

14.831

81

273

3

27

Đống Đa

Khâm Thiên

9.753

65

333

3

28

Đống Đa

Kim Liên

13.795

85

308

3

29

Đống Đa

Phương Liên

17.693

56

158

3

30

Đống Đa

Quốc Tử Giám

8.140

41

252

3

31

Đống Đa

Thổ Quan

16.412

96

292

3

32

Đống Đa

Trung Phụng

16.998

105

309

3

33

Đống Đa

Văn Miếu

9.578

54

282

3

34

Gia Lâm

Cổ Bi

15.730

66

210

3

35

Gia Lâm

Đặng Xá

20.251

71

175

3

36

Gia Lâm

Đình Xuyên

11.454

88

384

3

37

Gia Lâm

Đông Dư

6.475

34

263

3

38

Gia Lâm

Dương Hà

7.353

25

170

3

39

Gia Lâm

Dương Quang

13.524

93

344

3

40

Gia Lâm

Dương Xá

13.719

82

299

3

41

Gia Lâm

Kiêu Kỵ

13.340

46

172

3

42

Gia Lâm

Ninh Hiệp

18.880

65

172

3

43

Gia Lâm

Phú Thị

9.366

124

662

3

44

Gia Lâm

Trâu Quỳ

28.583

198

346

3

45

Gia Lâm

TT Yên Viên

13.171

47

178

3

46

Gia Lâm

Văn Đức

7.912

60

379

3

47

Gia Lâm

Xã Yên Viên

14.478

94

325

3

48

Gia Lâm

Yên Thường

18.557

160

431

3

49

Hà Đông

Dương Nội

25.950

161

310

3

50

Hà Đông

Mộ Lao

24.221

74

153

3

51

Hà Đông

Yên Nghĩa

24.058

74

154

3

52

Hai Bà Trưng

Bạch Đằng

19.807

83

210

3

53

Hai Bà Trưng

Bách Khoa

9.994

31

155

3

54

Hai Bà Trưng

Cầu Dền

12.620

41

162

3

55

Hai Bà Trưng

Nguyễn Du

10.078

51

253

3

56

Hai Bà Trưng

Phạm Đình Hổ

12.962

64

247

3

57

Hai Bà Trưng

Quỳnh Lôi

14.970

49

164

3

58

Hai Bà Trưng

Thanh Lương

23.038

198

430

3

59

Hai Bà Trưng

Thanh Nhàn

21.750

68

156

3

60

Hai Bà Trưng

Trương Định

21.087

110

261

3

61

Hoài Đức

An Khánh

33.236

110

165

3

62

Hoàn Kiếm

Chương Dương

23.034

216

469

3

63

Hoàn Kiếm

Cửa Đông

6.652

35

263

3

64

Hoàn Kiếm

Cửa Nam

6.354

37

291

3

65

Hoàn Kiếm

Đồng Xuân

9.444

74

392

3

66

Hoàn Kiếm

Hàng Bài

5.775

23

199

3

67

Hoàn Kiếm

Hàng Bồ

5.431

25

230

3

68

Hoàn Kiếm

Hàng Bông

6.833

28

205

3

69

Hoàn Kiếm

Hàng Buồm

7.620

33

217

3

70

Hoàn Kiếm

Hàng Đào

5.339

54

506

3

71

Hoàn Kiếm

Hàng Gai

5.779

20

173

3

72

Hoàn Kiếm

Hàng Mã

6.894

54

392

3

73

Hoàn Kiếm

Lý Thái Tổ

5.556

31

279

3

74

Hoàn Kiếm

Phúc Tân

18.541

360

971

3

75

Hoàng Mai

Định Công

59.897

189

158

3

76

Hoàng Mai

Giáp Bát

17.205

83

241

3

77

Hoàng Mai

Lĩnh Nam

35.130

154

219

3

78

Hoàng Mai

Mai Động

49.000

183

187

3

79

Hoàng Mai

Tân Mai

26.712

170

318

3

80

Hoàng Mai

Thanh Trì

27.382

130

237

3

81

Hoàng Mai

Trần Phú

15.842

58

183

3

82

Hoàng Mai

Tương Mai

31.779

122

192

3

83

Hoàng Mai

Yên Sở

25.835

117

226

3

84

Long Biên

Đức Giang

28.495

89

156

3

85

Long Biên

Gia Thuỵ

15.835

76

240

3

86

Long Biên

Long Biên

22.794

103

226

3

87

Long Biên

Ngọc Lâm

25.746

121

235

3

88

Long Biên

Ngọc Thuỵ

39.915

170

213

3

89

Long Biên

Phúc Đồng

15.486

76

245

3

90

Long Biên

Việt Hưng

23.266

87

187

3

91

Nam Từ Liêm

Đại Mỗ

32.920

102

155

3

92

Nam Từ Liêm

Mễ Trì

32.169

163

253

3

93

Nam Từ Liêm

Mỹ Đình 1

30.264

186

307

3

94

Nam Từ Liêm

Mỹ Đình 2

33.666

121

180

3

95

Nam Từ Liêm

Phú Đô

15.983

210

657

3

96

Nam Từ Liêm

Tây Mỗ

28.808

122

212

3

97

Nam Từ Liêm

Trung Văn

43.757

157

179

3

98

Nam Từ Liêm

Xuân Phương

17.743

71

200

3

99

Quốc Oai

Đại Thành

6.757

24

178

3

100

Quốc Oai

Thạch Thán

7.006

28

200

3

101

Sóc Sơn

Hiền Ninh

13.812

46

167

3

102

Sóc Sơn

Phú Cường

15.058

49

163

3

103

Sóc Sơn

Quang Tiến

11.219

60

267

3

104

Sóc Sơn

Tân Dân

12.064

51

211

3

105

Sóc Sơn

Tiên Dược

5.140

47

457

3

106

Sóc Sơn

Việt Long

9.750

43

221

3

107

Tây Hồ

Bưởi

25.838

150

290

3

108

Tây Hồ

Xuân La

28.972

150

259

3

109

Tây Hồ

Yên Phụ

23.942

93

194

3

110

Thanh Trì

Đại Áng

11.882

44

185

3

111

Thanh Trì

Hữu Hoà

12.470

56

225

3

112

Thanh Trì

Tam Hiệp

16.348

95

291

3

113

Thanh Trì

Tân Triều

38.923

206

265

3

114

Thanh Trì

Thanh Liệt

19.081

67

176

3

115

Thanh Trì

Tứ Hiệp

24.326

114

234

3

116

Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh

27.748

141

254

3

117

Thanh Trì

Yên Mỹ

6.117

35

286

3

118

Thanh Xuân

Hạ Đình

18.580

85

229

3

119

Thanh Xuân

Khương Đình

31.695

247

390

3

120

Thanh Xuân

Kim Giang

13.494

63

233

3

121

Thanh Xuân

Nhân Chính

50.982

195

191

3

122

Thanh Xuân

Phương Liệt

25.817

80

155

3

123

Thanh Xuân

Thanh Xuân Bắc

21.225

102

240

3

124

Thanh Xuân

Thanh Xuân Trung

33.418

106

159

3

125

Thường Tín

Lê Lợi

8.970

35

195

3

126

Thường Tín

Nghiêm Xuyên

6.679

24

180

3

127

Thường Tín

Tân Minh

9.461

51

270

3

128

Thường Tín

Tô Hiệu

12.542

54

215

3

129

Thường Tín

Văn Phú

8.208

82

500

3

130

Ứng Hoà

Hoà Xá

4.380

14

160

3

131

Ứng Hoà

Liên Bạt

7.265

22

151

3

132

Ứng Hoà

Tảo Dương Văn

4.782

20

209

3

133

Ứng Hoà

Viên An

7.399

23

155

3

Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau:

[...]