Thông báo 64/TB-UBND về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Cập nhật 09 giờ 00 ngày 21/01/2022)
Số hiệu | 64/TB-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2022 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Chử Xuân Dũng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/TB-UBND |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 21/01/2022)
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 407/TTr-SYT ngày 21/01/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô |
Cấp độ dịch |
|||
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 3 |
Cấp độ 4 |
|
Cấp Thành phố |
|
x |
|
|
Cấp quận, huyện, thị xã |
0 |
26 |
4 |
0 |
Cấp xã, phường |
43 |
377 |
159 |
0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 64/TB-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:
- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 99,7% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu la 70%)
- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 98% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).
- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 22.337 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.
1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 04.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 26.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 00.
Bảng 1: Phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã
STT |
Quận, huyện, thành phố |
Dân số |
Số ca mắc cộng đồng 14 ngày qua |
Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần |
Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%) |
Cấp độ dịch |
1 |
Gia Lâm |
292.943 |
1688 |
288 |
98,3 |
3 |
2 |
Nam Từ Liêm |
282.444 |
1409 |
249 |
99,4 |
5 |
3 |
Hoàng Mai |
540.732 |
2043 |
189 |
97,9 |
3 |
4 |
Chương Mỹ |
347.564 |
1115 |
160 |
98,1 |
3 |
5 |
Thanh Xuân |
293.292 |
856 |
146 |
98,8 |
2 |
6 |
Hai Bà Trưng |
304.101 |
886 |
146 |
98,8 |
2 |
7 |
Đống Đa |
376.709 |
1095 |
145 |
99,1 |
2 |
8 |
Bắc Từ Liêm |
354.364 |
1025 |
145 |
98,9 |
2 |
9 |
Ba Đình |
226.315 |
654 |
144 |
96,3 |
2 |
10 |
Tây Hồ |
167.851 |
485 |
144 |
98,9 |
2 |
11 |
Hoàn Kiếm |
141.687 |
408 |
144 |
97,3 |
2 |
12 |
Hoài Đức |
257.633 |
736 |
143 |
98,8 |
2 |
13 |
Thanh Trì |
288.839 |
816 |
141 |
97,2 |
2 |
14 |
Cầu Giấy |
294.235 |
823 |
140 |
98,4 |
2 |
15 |
Đông Anh |
409.916 |
1136 |
139 |
98,2 |
2 |
16 |
Long Biên |
337.982 |
933 |
138 |
99,2 |
2 |
17 |
Hà Đông |
382.637 |
1041 |
136 |
97,9 |
2 |
18 |
Thường Tín |
262.222 |
702 |
134 |
99,0 |
2 |
19 |
Thanh Oai |
227.541 |
602 |
132 |
98,3 |
2 |
20 |
Sơn Tây |
151.090 |
362 |
120 |
94,8 |
2 |
21 |
Đan Phượng |
185.653 |
433 |
117 |
98,5 |
2 |
22 |
Mê Linh |
241.633 |
473 |
98 |
98,6 |
2 |
23 |
Thạch Thất |
223.844 |
395 |
88 |
96,1 |
2 |
24 |
Quốc Oai |
203.079 |
354 |
87 |
98,7 |
2 |
25 |
Ứng Hòa |
212.224 |
369 |
87 |
98,1 |
2 |
26 |
Phú Xuyên |
229.847 |
395 |
86 |
96,8 |
2 |
27 |
Mỹ Đức |
203.778 |
310 |
76 |
95,6 |
2 |
28 |
Phúc Thọ |
194.754 |
237 |
61 |
96,8 |
2 |
29 |
Sóc Sơn |
357.652 |
359 |
50 |
99,0 |
2 |
30 |
Ba Vì |
305.933 |
197 |
32 |
95,6 |
2 |
Toàn thành phố |
8.298.494 |
22.337 |
135 |
98,0 |
2 |
2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn
Trong vòng 14 ngày gần đây có 159 xã, phường, thị trấn ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng, phân bổ theo các quận, huyện, thị xã như sau: Gia Lâm 19 đơn vị, Đống Đa 11 đơn vị, Nam Từ Liêm 10 đơn vị, Chương Mỹ 10 đơn vị, Hoài Đức 9 đơn vị, Thường Tín 9 đơn vị, Hai Bà Trưng 9 đơn vị, Đông Anh 8 đơn vị, Hoàng Mai 8 đơn vị, Thanh Trì 6 đơn vị, Bắc Từ Liêm 6 đơn vị, Thanh Xuân 5 đơn vị, Hà Đông 5 đơn vị, Hoàn Kiếm 5 đơn vị, Thanh Oai 4 đơn vị, Sơn Tây 4 đơn vị, Đan Phượng 4 đơn vị, Ba Đình 4 đơn vị, Cầu Giấy 3 đơn vị, Ứng Hòa 3 đơn vị, Long Biên 3 đơn vị, Phú Xuyên 3 đơn vị, Mê Linh 2 đơn vị, Thạch Thất 2 đơn vị, Tây Hồ 2 đơn vị, Mỹ Đức 2 đơn vị, Quốc Oai 2 đơn vị, Ba Vì 1 đơn vị. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:
Bảng 2: Phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biến phức tạp
STT |
Quận, huyện |
Xã, phường |
Dân số |
Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua |
Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần |
Cấp độ dịch |
1 |
Ba Đình |
Phúc Xá |
22.024 |
130 |
295 |
3 |
2 |
Ba Đình |
Đội Cấn |
14.033 |
77 |
274 |
3 |
3 |
Ba Đình |
Ngọc Khánh |
21.182 |
104 |
245 |
3 |
4 |
Ba Đình |
Kim Mã |
15.571 |
72 |
231 |
3 |
5 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
13.952 |
49 |
176 |
3 |
6 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
13.676 |
83 |
303 |
3 |
7 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
39.993 |
191 |
239 |
3 |
8 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
8.593 |
38 |
221 |
3 |
9 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
20.652 |
88 |
213 |
3 |
10 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
20.727 |
87 |
210 |
3 |
11 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
42.882 |
157 |
183 |
3 |
12 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
27.979 |
125 |
223 |
3 |
13 |
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
34.055 |
129 |
189 |
3 |
14 |
Cầu Giấy |
Yên Hoà |
47.467 |
165 |
174 |
3 |
15 |
Chương Mỹ |
Đông Phương Yên |
6.772 |
75 |
554 |
3 |
16 |
Chương Mỹ |
Chúc Sơn |
14.528 |
92 |
317 |
3 |
17 |
Chương Mỹ |
Hữu Văn |
10.110 |
64 |
317 |
3 |
18 |
Chương Mỹ |
Nam Phương Tiến |
10.961 |
58 |
265 |
3 |
19 |
Chương Mỹ |
Quảng Bị |
12.504 |
64 |
256 |
3 |
20 |
Chương Mỹ |
Hoàng Văn Thụ |
12.792 |
58 |
227 |
3 |
21 |
Chương Mỹ |
Trần Phú |
9.986 |
45 |
225 |
3 |
22 |
Chương Mỹ |
Tân Tiến |
11.707 |
51 |
218 |
3 |
23 |
Chương Mỹ |
Thương Vực |
7.323 |
29 |
198 |
3 |
24 |
Chương Mỹ |
Ngọc Hoà |
9.259 |
35 |
189 |
3 |
25 |
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
9.438 |
49 |
260 |
3 |
26 |
Đan Phượng |
Tân Lập |
24.001 |
85 |
177 |
3 |
27 |
Đan Phượng |
Đan Phượng |
9.430 |
32 |
170 |
3 |
28 |
Đan Phượng |
Liên Trung |
8.797 |
28 |
159 |
3 |
29 |
Đông Anh |
Kim Chung |
28.207 |
255 |
452 |
3 |
30 |
Đông Anh |
Hải Bối |
19.394 |
123 |
317 |
3 |
31 |
Đông Anh |
Nam Hồng |
16.119 |
92 |
285 |
3 |
32 |
Đông Anh |
Võng La |
14.831 |
84 |
283 |
3 |
33 |
Đông Anh |
Vân Nội |
13.310 |
70 |
263 |
3 |
34 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
14.198 |
72 |
254 |
3 |
35 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
12.243 |
46 |
188 |
3 |
36 |
Đông Anh |
Vân Hà |
11.563 |
43 |
186 |
3 |
37 |
Đống Đa |
Quốc Tử Giám |
8.140 |
103 |
633 |
3 |
38 |
Đống Đa |
Thổ Quan |
16.412 |
164 |
500 |
3 |
39 |
Đống Đa |
Cát Linh |
11.064 |
86 |
389 |
3 |
40 |
Đống Đa |
Khâm Thiên |
9.753 |
75 |
384 |
3 |
41 |
Đống Đa |
Văn Miếu |
9.578 |
63 |
329 |
3 |
42 |
Đống Đa |
Kim Liên |
13.795 |
85 |
308 |
3 |
43 |
Đống Đa |
Văn Chương |
16.619 |
97 |
292 |
3 |
44 |
Đống Đa |
Phương Liên |
17.693 |
85 |
240 |
3 |
45 |
Đống Đa |
Trung Phụng |
16.998 |
79 |
232 |
3 |
46 |
Đống Đa |
Hàng Bột |
18.527 |
83 |
224 |
3 |
47 |
Đống Đa |
Nam Đồng |
14.619 |
64 |
219 |
3 |
48 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
9.366 |
131 |
699 |
3 |
49 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
15.730 |
128 |
407 |
3 |
50 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
18.557 |
145 |
391 |
3 |
51 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
6.475 |
50 |
386 |
3 |
52 |
Gia Lâm |
Ninh Hiệp |
18.880 |
140 |
371 |
3 |
53 |
Gia Lâm |
Dương Xá |
13.719 |
95 |
346 |
3 |
54 |
Gia Lâm |
Đình Xuyên |
11.454 |
74 |
323 |
3 |
55 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
28.583 |
177 |
310 |
3 |
56 |
Gia Lâm |
Đặng Xá |
20.251 |
121 |
299 |
3 |
57 |
Gia Lâm |
Dương Quang |
13.524 |
78 |
288 |
3 |
58 |
Gia Lâm |
Xã Yên Viên |
14.478 |
80 |
276 |
3 |
59 |
Gia Lâm |
Kim Lan |
6.556 |
36 |
275 |
3 |
60 |
Gia Lâm |
TT Yên Viên |
13.171 |
63 |
239 |
3 |
61 |
Gia Lâm |
Dương Hà |
7.353 |
35 |
238 |
3 |
62 |
Gia Lâm |
Lê Chi |
12.492 |
57 |
228 |
3 |
63 |
Gia Lâm |
Phù Đổng |
14.170 |
59 |
208 |
3 |
64 |
Gia Lâm |
Kim Sơn |
14.106 |
56 |
198 |
3 |
65 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
13.340 |
49 |
184 |
3 |
66 |
Gia Lâm |
Văn Đức |
7.912 |
27 |
171 |
3 |
67 |
Hà Đông |
Yết Kiêu |
8.623 |
44 |
255 |
3 |
68 |
Hà Đông |
Dương Nội |
25.950 |
131 |
252 |
3 |
69 |
Hà Đông |
Vạn Phúc |
14.289 |
67 |
234 |
3 |
70 |
Hà Đông |
Văn Quán |
23.570 |
80 |
170 |
3 |
71 |
Hà Đông |
Yên Nghĩa |
24.058 |
81 |
168 |
3 |
72 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Nhàn |
21.750 |
106 |
244 |
3 |
73 |
Hai Bà Trưng |
Trương Định |
21.087 |
101 |
239 |
3 |
74 |
Hai Bà Trưng |
Đống Mác |
9.815 |
45 |
229 |
3 |
75 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Lương |
23.038 |
98 |
213 |
3 |
76 |
Hai Bà Trưng |
Đồng Nhân |
8.196 |
33 |
201 |
3 |
77 |
Hai Bà Trưng |
Minh Khai |
18.891 |
71 |
188 |
3 |
78 |
Hai Bà Trưng |
Quỳnh Mai |
11.890 |
40 |
168 |
3 |
79 |
Hai Bà Trưng |
Bạch Đằng |
19.807 |
66 |
167 |
3 |
80 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Du |
10.078 |
31 |
154 |
3 |
81 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
15.300 |
226 |
739 |
3 |
82 |
Hoài Đức |
Thị Trấn Trôi |
6.442 |
56 |
435 |
3 |
83 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
14.120 |
118 |
418 |
3 |
84 |
Hoài Đức |
Song Phương |
14.198 |
92 |
324 |
3 |
85 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
5.015 |
32 |
319 |
3 |
86 |
Hoài Đức |
An Khánh |
33.236 |
190 |
286 |
3 |
87 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
7.125 |
35 |
246 |
3 |
88 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
8.500 |
41 |
241 |
3 |
89 |
Hoài Đức |
Đông La |
13.250 |
59 |
223 |
3 |
90 |
Hoàn Kiếm |
Phúc Tân |
18.541 |
228 |
615 |
3 |
91 |
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
23.034 |
262 |
569 |
3 |
92 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Buồm |
7.620 |
81 |
531 |
3 |
93 |
Hoàn Kiếm |
Đồng Xuân |
9.444 |
69 |
365 |
3 |
94 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bông |
6.833 |
34 |
249 |
3 |
95 |
Hoàng Mai |
Giáp Bát |
17.205 |
134 |
389 |
3 |
96 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam |
35.130 |
252 |
359 |
3 |
97 |
Hoàng Mai |
Tân Mai |
26.712 |
180 |
337 |
3 |
98 |
Hoàng Mai |
Tương Mai |
31.779 |
197 |
310 |
3 |
99 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
25.835 |
160 |
310 |
3 |
100 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
39.837 |
240 |
301 |
3 |
101 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
27.382 |
163 |
298 |
3 |
102 |
Hoàng Mai |
Định Công |
59.897 |
305 |
255 |
3 |
103 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
39.915 |
315 |
395 |
3 |
104 |
Long Biên |
Gia Thụy |
15.835 |
61 |
193 |
3 |
105 |
Long Biên |
Việt Hưng |
23.266 |
80 |
172 |
3 |
106 |
Mê Linh |
Tam Đồng |
10.218 |
47 |
230 |
3 |
107 |
Mê Linh |
Hoàng Kim |
6.395 |
24 |
188 |
3 |
108 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
9.373 |
61 |
325 |
3 |
109 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
8.318 |
28 |
168 |
3 |
110 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
15.983 |
118 |
369 |
3 |
111 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
32.169 |
233 |
362 |
3 |
112 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
43.757 |
251 |
287 |
3 |
113 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
28.808 |
154 |
267 |
3 |
114 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
32.920 |
152 |
231 |
3 |
115 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
17.743 |
74 |
209 |
3 |
116 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
30.264 |
126 |
208 |
3 |
117 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
20.117 |
82 |
204 |
3 |
118 |
Nam Từ Liêm |
Cầu Diễn |
27.017 |
88 |
163 |
3 |
119 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
33.666 |
105 |
156 |
3 |
120 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng |
6.028 |
26 |
216 |
3 |
121 |
Phú Xuyên |
Tri Trung |
4.782 |
20 |
209 |
3 |
122 |
Phú Xuyên |
Sơn Hà |
5 964 |
23 |
193 |
3 |
123 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
6.165 |
36 |
292 |
3 |
124 |
Quốc Oai |
Thạch Thán |
7.006 |
39 |
278 |
3 |
125 |
Sơn Tây |
Xuân Khanh |
8.617 |
46 |
267 |
3 |
126 |
Sơn Tây |
Lê Lợi |
9.468 |
43 |
227 |
3 |
127 |
Sơn Tây |
Quang Trung |
8.625 |
35 |
203 |
3 |
128 |
Sơn Tây |
Viên Sơn |
7.786 |
31 |
199 |
3 |
129 |
Tây Hồ |
Bưởi |
25.838 |
117 |
226 |
3 |
130 |
Tây Hồ |
Yên Phụ |
23.942 |
81 |
169 |
3 |
131 |
Thạch Thất |
Di Nậu |
8.040 |
38 |
236 |
3 |
132 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
15.690 |
52 |
166 |
3 |
133 |
Thanh Oai |
Cư Khê |
23.000 |
112 |
243 |
3 |
134 |
Thanh Oai |
Dân Hoà |
10.005 |
45 |
225 |
3 |
135 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
12.059 |
43 |
178 |
3 |
136 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
20.195 |
72 |
178 |
3 |
137 |
Thanh Trì |
Hữu Hoà |
12.470 |
83 |
333 |
3 |
138 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
38.923 |
223 |
286 |
3 |
139 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
16.348 |
75 |
229 |
3 |
140 |
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp |
16.127 |
71 |
220 |
3 |
141 |
Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
13.453 |
52 |
193 |
3 |
142 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
24.326 |
77 |
158 |
3 |
143 |
Thanh Xuân |
Kim Giang |
13.494 |
52 |
193 |
3 |
144 |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Bắc |
21.225 |
81 |
191 |
3 |
145 |
Thanh Xuân |
Khương Mai |
21.543 |
77 |
179 |
3 |
146 |
Thanh Xuân |
Phương Liệt |
25.817 |
88 |
170 |
3 |
147 |
Thanh Xuân |
Nhân Chính |
50.982 |
163 |
160 |
3 |
148 |
Thường Tín |
Hiền Giang |
4.550 |
29 |
319 |
3 |
149 |
Thường Tín |
Liên Phương |
8.909 |
46 |
258 |
3 |
150 |
Thường Tín |
Duyên Thái |
12.449 |
64 |
257 |
3 |
151 |
Thường Tín |
Tân Minh |
9.461 |
47 |
248 |
3 |
152 |
Thường Tín |
Văn Phú |
8.208 |
40 |
244 |
3 |
153 |
Thường Tín |
Ninh Sở |
10.092 |
46 |
228 |
3 |
154 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
8.970 |
36 |
201 |
3 |
155 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
10.349 |
41 |
198 |
3 |
156 |
Thường Tín |
Tô Hiệu |
12.542 |
44 |
175 |
3 |
157 |
Ứng Hoà |
Hoa Sơn |
7.767 |
67 |
431 |
3 |
158 |
Ứng Hoà |
Đội Bình |
8.458 |
33 |
195 |
3 |
159 |
Ứng Hoà |
Liên Bạt |
7.265 |
23 |
158 |
3 |
Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau: