Thông báo 851/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 851/TB-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2021 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Chử Xuân Dũng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/TB-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 10 giờ 00 ngày 24/12/2021)
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19 , Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 23287/TTr-SYT ngày 24/12/2021 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô |
Cấp độ dịch |
|||
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 3 |
Cấp độ 4 |
|
Cấp Thành phố |
|
x |
|
|
Cấp quận, huyện, thị xã |
1 |
21 |
8 |
0 |
Cấp xã, phường |
396 |
116 |
67 |
0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 851/TB-UBND ngày 24/12/2021 của Ủy ban dân Thành phố)
* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:
- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 98,2% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%).
- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 95,1% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).
- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 17.832 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.
1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 08.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 21.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 01.
Bảng 1: Phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã
STT |
Quận, huyện, thành phố |
Dân số |
Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua |
Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần |
Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%) |
Cấp độ dịch theo QĐ 4800 |
1 |
Ba Đình |
226.300 |
1.172 |
259 |
91,9 |
3 |
2 |
Ba Vì |
306.500 |
141 |
23 |
96,0 |
2 |
3 |
Bắc Từ Liêm |
358.700 |
770 |
107 |
96,8 |
2 |
4 |
Cầu Giấy |
294.700 |
463 |
79 |
97,2 |
2 |
5 |
Chương Mỹ |
347.200 |
347 |
50 |
91,9 |
2 |
6 |
Đan Phượng |
183.300 |
165 |
45 |
97,3 |
2 |
7 |
Đông Anh |
411.700 |
601 |
73 |
90,9 |
2 |
8 |
Đống Đa |
378.100 |
1.726 |
228 |
96,3 |
3 |
9 |
Gia Lâm |
293.100 |
690 |
118 |
93,2 |
2 |
10 |
Hà Đông |
425.900 |
865 |
102 |
97,3 |
2 |
11 |
Hai Bà Trưng |
298.700 |
1.630 |
273 |
93,7 |
3 |
12 |
Hoài Đức |
275.200 |
275 |
50 |
96,4 |
2 |
13 |
Hoàn Kiếm |
140.600 |
495 |
176 |
96,1 |
3 |
14 |
Hoàng Mai |
534.600 |
2.212 |
207 |
97,3 |
3 |
15 |
Long Biên |
338.600 |
1.303 |
192 |
88,8 |
3 |
16 |
Mê Linh |
253.800 |
175 |
34 |
97,1 |
2 |
17 |
Mỹ Đức |
207.100 |
104 |
25 |
93,5 |
2 |
18 |
Nam Từ Liêm |
283.700 |
1.142 |
201 |
98,7 |
3 |
19 |
Phú Xuyên |
229.900 |
100 |
22 |
95,1 |
2 |
20 |
Phúc Thọ |
192.900 |
40 |
10 |
92,5 |
1 |
21 |
Quốc Oai |
202.200 |
181 |
45 |
96,8 |
2 |
22 |
Sóc Sơn |
356.700 |
266 |
37 |
98,2 |
2 |
23 |
Sơn Tây |
154.700 |
61 |
20 |
94,8 |
2 |
24 |
Tây Hồ |
166.700 |
523 |
157 |
98,9 |
3 |
25 |
Thạch Thất |
224.600 |
102 |
23 |
94,9 |
2 |
26 |
Thanh Oai |
223.300 |
246 |
55 |
95,6 |
2 |
27 |
Thanh Trì |
289.500 |
775 |
134 |
86,5 |
2 |
28 |
Thanh Xuân |
291.900 |
670 |
115 |
98,1 |
2 |
29 |
Thường Tín |
262.400 |
419 |
80 |
95,2 |
2 |
30 |
Ứng Hòa |
214.700 |
173 |
40 |
96,6 |
2 |
Toàn thành phố |
8.367.300 |
17.832 |
107 |
95,1 |
2 |
2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn
Trong vòng 14 ngày gần đây có 67 xã, phường ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng, phân bố theo các quận, huyện, thị xã như sau: Ba Đình 9 đơn vị, Đống Đa 11 đơn vị, Gia Lâm 1 đơn vị, Hà Đông 3 đơn vị, Hai Bà Trưng 12 đơn vị, Hoàn Kiếm 4 đơn vị, Hoàng Mai 12 đơn vị, Long Biên 3 đơn vị, Nam Từ Liêm 2 đơn vị, Tây Hồ 5 đơn vị, Thanh Trì 5 đơn vị. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:
Bảng 2: Phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biến phức tạp
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Quận, huyện, thị xã |
Dân số |
Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua |
Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần |
Cấp độ dịch |
1 |
Quán Thánh |
Ba Đình |
7.971 |
51 |
320 |
3 |
2 |
Đội Cấn |
Ba Đình |
14.312 |
87 |
304 |
3 |
3 |
Cống Vị |
Ba Đình |
16.330 |
95 |
291 |
3 |
4 |
Trúc Bạch |
Ba Đình |
7.675 |
40 |
261 |
3 |
5 |
Phúc Xá |
Ba Đình |
21.606 |
91 |
211 |
3 |
6 |
Kim Mã |
Ba Đình |
14.945 |
59 |
197 |
3 |
7 |
Liễu Giai |
Ba Đình |
21.029 |
79 |
188 |
3 |
8 |
Thành Công |
Ba Đình |
24.081 |
85 |
176 |
3 |
9 |
Giảng Võ |
Ba Đình |
18.718 |
56 |
150 |
3 |
10 |
Văn Miếu |
Đống Đa |
9.546 |
93 |
487 |
3 |
11 |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
9.552 |
89 |
466 |
3 |
12 |
Trung Phụng |
Đống Đa |
16.659 |
136 |
408 |
3 |
13 |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
8.029 |
42 |
262 |
3 |
14 |
Khương Thượng |
Đống Đa |
15.712 |
70 |
223 |
3 |
15 |
Kim Liên |
Đống Đa |
14.255 |
61 |
214 |
3 |
16 |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
34.354 |
147 |
214 |
3 |
17 |
Hàng Bột |
Đống Đa |
18.364 |
67 |
182 |
3 |
18 |
Phương Liên |
Đống Đa |
17.076 |
61 |
179 |
3 |
19 |
Quang Trung |
Đống Đa |
14.489 |
51 |
176 |
3 |
20 |
Thổ Quan |
Đống Đa |
17.458 |
61 |
175 |
3 |
21 |
Đa Tốn |
Gia Lâm |
15.985 |
50 |
156 |
3 |
22 |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
23.320 |
97 |
208 |
3 |
23 |
Dương Nội |
Hà Đông |
25.794 |
100 |
194 |
3 |
24 |
Biên Giang |
Hà Đông |
8.350 |
26 |
156 |
3 |
25 |
Đống Mác |
Hai Bà Trưng |
8.356 |
70 |
419 |
3 |
26 |
Phố Huế |
Hai Bà Trưng |
8.896 |
58 |
326 |
3 |
27 |
Vĩnh Tuy |
Hai Bà Trưng |
39.122 |
164 |
210 |
3 |
28 |
Cầu Dền |
Hai Bà Trưng |
11.946 |
49 |
205 |
3 |
29 |
Thanh Lương |
Hai Bà Trưng |
22.892 |
88 |
192 |
3 |
30 |
Phạm Đình Hổ |
Hai Bà Trưng |
11.342 |
40 |
176 |
3 |
31 |
Trương Định |
Hai Bà Trưng |
22.087 |
77 |
174 |
3 |
32 |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
20.836 |
72 |
173 |
3 |
33 |
Bạch Đằng |
Hai Bà Trưng |
18.855 |
62 |
164 |
3 |
34 |
Lê Đại Hành |
Hai Bà Trưng |
9.493 |
29 |
153 |
3 |
35 |
Minh Khai |
Hai Bà Trưng |
19.108 |
58 |
152 |
3 |
36 |
Đồng Nhân |
Hai Bà Trưng |
9.986 |
30 |
150 |
3 |
37 |
Hàng Đào |
Hoàn Kiếm |
5.339 |
20 |
187 |
3 |
38 |
Cửa Đông |
Hoàn Kiếm |
6.652 |
26 |
195 |
3 |
39 |
Cửa Nam |
Hoàn Kiếm |
6.354 |
21 |
165 |
3 |
40 |
Phúc Tân |
Hoàn Kiếm |
18.541 |
59 |
159 |
3 |
41 |
Thanh Trì |
Hoàng Mai |
25.600 |
128 |
250 |
3 |
42 |
Tân Mai |
Hoàng Mai |
26.664 |
132 |
248 |
3 |
43 |
Tương Mai |
Hoàng Mai |
30.005 |
141 |
235 |
3 |
44 |
Lĩnh Nam |
Hoàng Mai |
30.095 |
134 |
223 |
3 |
45 |
Trần Phú |
Hoàng Mai |
14.072 |
61 |
217 |
3 |
46 |
Vĩnh Hưng |
Hoàng Mai |
39.873 |
171 |
214 |
3 |
47 |
Mai Động |
Hoàng Mai |
48.476 |
179 |
185 |
3 |
48 |
Yên Sở |
Hoàng Mai |
24.226 |
89 |
184 |
3 |
49 |
Đại Kim |
Hoàng Mai |
52.926 |
176 |
166 |
3 |
50 |
Thịnh Liệt |
Hoàng Mai |
38.738 |
126 |
163 |
3 |
51 |
Giáp Bát |
Hoàng Mai |
18.474 |
60 |
162 |
3 |
52 |
Định Công |
Hoàng Mai |
47.847 |
151 |
158 |
3 |
53 |
Ngọc Lâm |
Long Biên |
25.298 |
105 |
208 |
3 |
54 |
Gia Thụy |
Long Biên |
15.679 |
62 |
198 |
3 |
55 |
Phúc Đồng |
Long Biên |
14.912 |
55 |
184 |
3 |
56 |
Tây Mỗ |
Nam Từ Liêm |
26.404 |
94 |
178 |
3 |
57 |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
31.059 |
100 |
161 |
3 |
58 |
Quảng An |
Tây Hồ |
10.015 |
49 |
245 |
3 |
59 |
Thụy Khuê |
Tây Hồ |
14.063 |
53 |
188 |
3 |
60 |
Xuân La |
Tây Hồ |
26.160 |
92 |
176 |
3 |
61 |
Yên Phụ |
Tây Hồ |
23.504 |
82 |
174 |
3 |
62 |
Bưởi |
Tây Hồ |
24.377 |
85 |
174 |
3 |
63 |
Đại Áng |
Thanh Trì |
11.695 |
45 |
192 |
3 |
64 |
Tứ Hiệp |
Thanh Trì |
20.678 |
78 |
189 |
3 |
65 |
Tân Triều |
Thanh Trì |
36.839 |
136 |
185 |
3 |
66 |
Văn Bình |
Thường Tín |
11.836 |
39 |
165 |
3 |
67 |
Sơn Công |
Ứng Hòa |
6.217 |
45 |
362 |
3 |
Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau: