Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Thông báo 824/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 824/TB-UBND
Ngày ban hành 03/12/2021
Ngày có hiệu lực 03/12/2021
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Chử Xuân Dũng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 824/TB-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2021

 

THÔNG BÁO

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 03/12/2021)

Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 21233/TTr-SYT ngày 03/12/2021 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:

Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội

Quy mô

Cấp độ dịch

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

Cấp độ 4

Cấp Thành phố

 

x

 

 

Cấp quận, huyện, thị xã

7

23

0

0

Cấp xã, phường

523

53

3

0

(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)

 


Nơi nhận:
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Sở, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Đài PT&THHN, Báo: HNM, KT&ĐT, ANTĐ,

TTXVN-Phân xã Hà Nội;
- Cổng Thông tin điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP,

Phòng KGVX, KT, ĐT, NC, TKBT;
- Lưu: VT, KGVX
AN.

TM. ỦY BAN  NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chử Xuân Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 824/TB-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:

- Tỷ lệ người từ 18 tui trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 94,2% (Đã đạt tỷ lệ ti thiểu là 70%).

- Tỷ lệ người từ 50 tui trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 82,33 % (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).

- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 4.650 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.

1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 00.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 23.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 07.

Bảng 1: phân độ cp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã

STT

Quận, huyện, thành phố

Dân số

Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Sca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Tỷ lệ người từ 50 tuổi trlên được tiêm đủ liều vắc xin (%)

Cấp độ dịch theo QĐ 4800

1

Ba Đình

226.300

258

57

91,9

2

2

Ba Vì

306.500

18

3

91,6

1

3

Bắc Từ Liêm

358.700

213

30

94,0

2

4

Cầu Giấy

294.700

117

20

93,5

2

5

Chương Mỹ

347.200

163

23

86,3

2

6

Đan Phượng

183.300

76

21

93,3

2

7

Đông Anh

411.700

245

30

90,9

2

8

Đống Đa

378.100

599

79

91,8

2

9

Gia Lâm

293.100

221

38

87,3

2

10

Hà Đông

425.900

252

30

85,8

2

11

Hai Bà Trưng

298.700

247

41

90,4

2

12

Hoài Đức

275.200

122

22

95,5

2

13

Hoàn Kiếm

140.600

83

30

96,1

2

14

Hoàng Mai

534.600

254

24

92,3

2

15

Long Biên

338.600

157

23

88,8

2

16

Mê Linh

253.800

240

47

94,7

2

17

Mỹ Đức

207.100

88

21

91,7

2

18

Nam Từ Liêm

283.700

322

57

91,7

2

19

Phú Xuyên

229.900

46

10

90,1

1

20

Phúc Thọ

192.900

12

3

92,1

1

21

Quốc Oai

202.200

194

48

95,4

2

22

Sóc Sơn

356.700

63

9

91,1

1

23

Sơn Tây

154.700

43

14

88,2

1

24

Tây Hồ

166.700

76

23

91,3

2

25

Thạch Thất

224.600

22

5

94,3

1

26

Thanh Oai

223.300

99

22

93,6

2

27

Thanh Trì

289.500

153

26

88,1

2

28

Thanh Xuân

291.900

134

23

88,0

2

29

Thường Tín

262.400

107

20

83,3

2

30

Ứng Hòa

214.700

26

6

96,6

1

Toàn thành phố

8.367.300

4.650

28

91,1

2

2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn

Trong vòng 14 ngày gần đây có 3 xã, phường ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng: phường Phố Huế, quận Hai Bà Trưng; phường Khâm Thiên, quận Đống Đa; phường Trung Phụng, quận Đống Đa. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:

Bảng 2: bảng phân cấp độ dịch cp xã, phường, thị trấn có din biến phức tạp

STT

Xã, phường, thị trấn

Quận, huyện, thị xã

Dân s

Sca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Cấp độ dịch

1

Phố Huế

Hai Bà Trưng

8.896

36

202

3

2

Khâm Thiên

Đống Đa

9.552

35

183

3

3

Trung Phụng

Đống Đa

16.659

60

180

3

Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau:

[...]