Thông báo 4892/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2022 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 4892/TB-KBNN
Ngày ban hành 30/09/2022
Ngày có hiệu lực 30/09/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Nguyễn Mạnh Cường
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4892/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2022

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10 năm 2022, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 năm 2022 là 1 USD = 23.285 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2022 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP,
cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (200 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Mạnh Cường

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 4892/TB-KBNN ngày 30/9/2022 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá

Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.333

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

264

3

LEK

ALL

196

4

ARMENIAN DRAM

AMD

58

5

NETH. ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.081

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

55

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

55

8

ARGENTINE PESO

ARS

158

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.695

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.081

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.778

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

11.643

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.643

14

TAKA

BDT

230

15

LEV

BGN

11.643

16

BAHARAINI DINAR

BHD

61.276

17

BURUNDI FRANC

BIF

11

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.285

19

BRUNEI DOLLAR

BND

16.283

20

BOLIVIANO

BOB

3.394

21

MVDOL

BOV

3.394

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.490

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.285

24

NGULTRUM

BTN

285

25

PULA

BWP

1.724

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.701

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.604

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

12

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

24

31

CHILEAN PESO

CLP

24

32

YAN RENMINBI

CNY

3.336

33

COLOMBIAN PESO

COP

5

34

COSTA RICAN COLON

CRC

37

35

CZECH KORUNA

CZK

931

36

CUBAN PESO

CUP

970

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

207

38

CZECH KORUNA

CZK

931

39

SWISS FRANC

CHF

23.936

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.489

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.489

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

131

43

DANISH KRONE

DKK

3.113

44

DOMINICAN PESO

DOP

440

45

ALGERIAN DINAR

DZD

167

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

1.195

49

NAKFA

ERN

1.552

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

443

51

EURO

EUR

23.148

52

FIJI DOLLAR

FJD

9.994

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

21.168

54

FRENCH FRANC

FRF

3.134

55

POUND STERLING

GBP

26.713

56

LARI

GEL

8.286

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

408

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

2.962

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

112

63

GIBRALTAR POUND

GIP

21.168

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.964

65

LEMPIRA

HNL

947

66

KUNA

HRK

3.032

67

GOURDE

HTG

199

68

FORINT

HUE

54

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.559

71

INDIAN RUPEE

INR

292

72

IRAQI DINAR

IQD

16

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

163

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

156

76

JORDANIAN DINAR

JOD

32.796

77

YEN

JPY

163

78

KENYAN SIBLING

KES

193

79

SOM

KGS

290

80

COMORO FRANC

KMF

46

81

NORTH KOREAN WON

KPW

179

82

WON

KRW

17

83

KUWAITI DINAR

KWD

75.113

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28.054

85

TENGE

KZT

49

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

15

89

SRILANCA RUPEE

LKR

66

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

153

91

LOTI

LSL

1.293

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.170

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

510

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.620

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.119

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.199

97

MALAGASY ARIARY

MGA

6

98

DENAR

MKD

369

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.877

102

OUGUIYA

MRO

65

103

MAURITUS RUPEE

MUR

517

104

RUFIYAA

MVR

1.510

105

KWACHA

ZMK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.154

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.154

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.149

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

368

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.296

111

CORDOBA ORO

NIO

648

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.305

113

NEPALESE RUPEE

NPR

178

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

13.959

115

NAIRA

NGN

54

116

RIAL OMANI

OMR

61.276

117

BALBOA

PAB

23.285

118

NUEVO SOL

PEN

5.880

119

KINA

PGK

6.432

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

102

121

ZLOTY

PLN

4.897

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

397

124

QATARI RIAL

QAR

6.397

125

RUP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.285

126

LEU

RON

4.611

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

386

128

RWANDA FRANC

RWF

22

129

SAUDI RYAL

SAR

6.193

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.792

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.775

132

SUDANESE DINAR

SDD

116

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.157

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.540

136

ST. HELENA POUND

SHP

19.086

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.081

138

LEONE

SLL

2

139

SOMA SIBLING

SOS

41

140

SURINAME DOLLAR

SRD

831

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.661

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.293

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

END

7.187

148

PAANGA

TOP

9351

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.445

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

751

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

633

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

1.275

154

HRYVNIA

UAH

631

155

UGANDA SHILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

416

157

PESO URUGUAYO

UYU

563

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

193

161

TALA

WST

8.113

162

CEA FRANC BEAC

XAF

35

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.624

164

CFA FRANC BEAC

XAF

35

165

CFP FRANC

XPF

192

166

YEMENI RIAL

YER

93

167

RAND

ZAR

1.296

168

KWACHA

ZMK

23