Thông báo 4316/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9 năm 2022 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 4316/TB-KBNN
Ngày ban hành 31/08/2022
Ngày có hiệu lực 31/08/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Trần Thị Huệ
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4316/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2022

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 9 năm 2022, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 năm 2022 là 1 USD = 23.189 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 9 năm 2022 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP,
cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (200 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Thị Huệ

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 4316/TB-KBNN ngày 31/8/2022 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá

Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.314

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

263

3

LEK

ALL

199

4

ARMENIAN DRAM

AMD

57

5

NETH. ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.028

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

55

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

55

8

ARGENTINE PESO

ARS

167

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

16.106

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.028

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.721

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

11 892

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.595

14

TAKA

BDT

244

15

LEV

BGN

11.892

16

BAHARAINI DINAR

BHD

61.024

17

BURUNDI FRANC

BIF

11

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.189

19

BRUNEI DOLLAR

BND

16.564

20

BOLIVIANO

BOB

3.385

21

MVDOL

BOV

3.385

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.475

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.189

24

NGULTRUM

BTN

292

25

PULA

BWP

1.802

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.653

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.993

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

12

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

26

31

CHILEAN PESO

CLP

26

32

YAN RENMINBI

CNY

3.418

33

COLOMBIAN PESO

COP

5

34

COSTA RICAN COLON

CRC

36

35

CZECH KORUNA

CZK

947

36

CUBAN PESO

CUP

966

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

211

38

CZECH KORUNA

CZK

947

39

SWISS FRANC

CHF

24.262

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.445

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.445

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

131

43

DANISH KRONE

DKK

3.159

44

DOMINICAN PESO

DOP

440

45

ALGERIAN DINAR

DZD

166

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

1.207

49

NAKFA

ERN

1.546

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

442

51

EURO

EUR

23.496

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.352

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

19.820

54

FRENCH FRANC

FRF

3.121

55

POUND STERLING

GBP

27.946

56

LARI

GEL

8.052

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

419

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.000

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

111

63

GIBRALTAR POUND

GIP

19.820

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.956

65

LEMPIRA

HNL

950

66

KUNA

HRK

3.096

67

GOURDE

HTG

202

68

FORINT

HUF

58

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.964

71

INDIAN RUPEE

INR

292

72

IRAQI DINAR

IQD

16

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

164

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

32.661

77

YEN

JPY

172

78

KENYAN SHILING

KES

193

79

SOM

KGS

287

80

COMORO FRANC

KMF

47

81

NORTH KOREAN WON

KPW

178

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

74.803

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

27.939

85

TENGE

KZT

49

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

2

88

LIBIAN POUND

LBP

15

89

SRILANCA RUPEE

LKR

66

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

152

91

LOTI

LSL

1.369

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.136

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

508

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.713

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.198

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.205

97

MALAGASY ARIARY

MGA

6

98

DENAR

MKD

379

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.870

102

OUGUIYA

MRO

65

103

MAURITUS RUPEE

MUR

527

104

RUFIYAA

MVR

1.504

105

KWACHA

ZMK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.151

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.151

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.196

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

367

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.369

111

CORDOBA ORO

NIO

646

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.383

113

NEPALESE RUPEE

NPR

182

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.527

115

NAIRA

NGN

55

116

RIAL OMANI

OMR

61.024

117

BALBOA

PAB

23.189

118

NUEVO SOL

PEN

6.102

119

KINA

PGK

6.388

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

106

121

ZLOTY

PLN

4.977

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

413

124

QATARI RIAL

QAR

6.319

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.189

126

LEU

RON

4.781

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

388

128

RWANDA FRANC

RWF

23

129

SAUDI RYAL

SAR

6.167

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.761

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.780

132

SUDANESE DINAR

SDD

116

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.244

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.761

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.853

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.076

138

LEONE

SLL

2

139

SOMA SHILING

SOS

41

140

SURINAME DOLLAR

SRD

937

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.650

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.369

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.269

148

PAANGA

TOP

9.543

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.446

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

772

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

646

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

1.290

154

HRYVNIA

UAH

635

155

UGANDA SHILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

393

157

PESO URUGUAYO

UYU

570

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

201

161

TALA

WST

8.311

162

CFA FRANC BEAC

XAF

35

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.589

164

CFA FRANC BEAC

XAF

35

165

CFP FRANC

XPF

195

166

YEMENI RIAL

YER

93

167

RAND

ZAR

1.369

168

KWACHA

ZMK

23