Thông báo số 448/TĐC-THPC ngày 02/05/2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước cho Công ty Cổ phần Giám định Đại Việt
Số hiệu | 448/TĐC-THPC |
Ngày ban hành | 02/05/2002 |
Ngày có hiệu lực | 02/05/2002 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Hữu Thiện |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thương mại |
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2002 |
ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng
hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số
20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám
định hàng hóa:
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo:
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG |
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 448/TĐC-THPC ngày 02/5/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
1. |
Sắt và thép |
72 |
Toàn bộ Chương |
Khối lượng, số lượng |
2. |
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
73 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
3. |
Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
74 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
4. |
Niken và các sản phẩm bằng niken |
75 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
5. |
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
76 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
6. |
Chì và các sản phẩm bằng chì |
78 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
7. |
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
79 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
8. |
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
80 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
9. |
Kim loại thường khác, gốm kim loại;... |
81 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
10. |
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa dĩa và... |
82 |
Toàn bộ Chương |
Số lượng, khối lượng, công dụng |
11. |
Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường;... |
83 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
12. |
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng;.. |
85 |
Toàn bộ Chương |
Số lượng, công dụng |
13. |
Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da;... |
32 |
3201,
3203, |
Khối lượng, công dụng, định danh |
3202, 3204 ¸ 3207 |
Khối lượng |
|||
14. |
Tinh dầu, các chất tựa nhựa;... |
33 |
3301 ¸ 3303 |
Khối lượng, công dụng, định danh, thành phần |
15. |
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt,... |
34 |
3401 ¸ 3402 |
Khối lượng, chất lượng |
3403 (trừ 3403.19.11), 3404, 3405 |
Khối lượng, định danh |
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
16. |
Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
35 |
3501,
3503, |
Khối lượng, định danh |
3507.90 |
Khối lượng |
|||
17. |
Plastic và các sản phẩm của plastic |
39 |
3901, 3902 3904.10, 3904.30, 3905, 3906, 3907.30, 3907.50, 3908, 3908, 3910, 3912 |
Khối lượng, định danh, thành phần, công dụng |
18. |
Cao su và sản phẩm cao su... |
40 |
4001 ¸ 4002 |
Khối lượng |
19. |
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulô khác;... |
47 |
Toàn bộ Chương |
Khối lượng |
20. |
Giấy và bìa giấy |
48 |
Toàn bộ Chương |
Khối lượng |
21. |
Phân bón |
31 |
3102 ¸ 3105 |
Khối lượng |
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.